Định nghĩa của từ perspective

perspectivenoun

luật xa gần

/pəˈspektɪv//pərˈspektɪv/

Từ "perspective" bắt nguồn từ tiếng Latin "perspectiva", bắt nguồn từ "perspicere", có nghĩa là "nhìn xuyên qua" hoặc "nhìn chăm chú". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "perspective" dùng để chỉ nghệ thuật vẽ các vật thể theo cách tạo ra ảo giác về tính ba chiều, sử dụng các kỹ thuật như đường nét trực quan, tỷ lệ và kích thước để làm cho các vật thể trông như thể chúng đang kéo dài ra xa. Khái niệm phối cảnh cũng đề cập đến hành động xem xét nhiều quan điểm, ý kiến ​​hoặc yếu tố khi đưa ra quyết định hoặc hiểu một tình huống. Theo nghĩa này, phối cảnh bao gồm việc nhìn mọi thứ từ nhiều góc độ khác nhau, tính đến nhiều góc nhìn khác nhau và thực hiện các điều chỉnh cho phù hợp. Theo thời gian, thuật ngữ "perspective" đã mở rộng để bao hàm các cách diễn giải rộng hơn, bao gồm các quan điểm triết học và tâm lý, liên quan đến việc hiểu và xem xét nhiều quan điểm và ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của một người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningluật xa gần; phối cảnh

exampleperspective figuers: hình phối cảnh

meaningtranh vẽ luật xa gần; hình phối cảnh

meaningcảnh trông xa; (nghĩa bóng) viễn cảnh, triển vọng; tương lai, tiến độ

type tính từ

meaningtheo luật xa gần; theo phối cảnh

exampleperspective figuers: hình phối cảnh

meaningtrông xa; (thuộc) viễn cảnh, về triển vọng, về tiến độ

namespace

a particular attitude towards something; a way of thinking about something

một thái độ cụ thể đối với một cái gì đó; một cách suy nghĩ về một cái gì đó

Ví dụ:
  • a global perspective

    một quan điểm toàn cầu

  • A historical perspective may help us understand the issue.

    Một quan điểm lịch sử có thể giúp chúng ta hiểu được vấn đề.

  • Recent events seem less serious when put into an international perspective.

    Những sự kiện gần đây dường như ít nghiêm trọng hơn khi đặt ở góc độ quốc tế.

  • The aim is to offer a fresh perspective.

    Mục đích là để cung cấp một quan điểm mới.

  • Try to see the issue from a different perspective.

    Hãy thử nhìn vấn đề từ một góc độ khác.

  • a report that looks at the education system from the perspective of deaf people

    một báo cáo nhìn vào hệ thống giáo dục từ góc nhìn của người điếc

  • The exhibition provides us with a unique perspective on her work.

    Triển lãm cung cấp cho chúng ta một cái nhìn độc đáo về công việc của cô ấy.

Ví dụ bổ sung:
  • The author brings a balanced perspective to these complex issues.

    Tác giả mang đến một góc nhìn cân bằng cho những vấn đề phức tạp này.

  • The book adopts a historical perspective.

    Cuốn sách áp dụng một quan điểm lịch sử.

  • This latest study explores stress from a unique perspective.

    Nghiên cứu mới nhất này khám phá căng thẳng từ một góc nhìn độc đáo.

  • This lively book presents a refreshing new perspective on a crucial period in our history.

    Cuốn sách sống động này trình bày một góc nhìn mới mẻ về một giai đoạn quan trọng trong lịch sử của chúng ta.

  • This website puts a completely different perspective on world news.

    Trang web này đưa ra một góc nhìn hoàn toàn khác về tin tức thế giới.

Từ, cụm từ liên quan

the ability to think about problems and decisions in a reasonable way without making them seem worse or more important than they really are

khả năng suy nghĩ về các vấn đề và quyết định một cách hợp lý mà không làm cho chúng có vẻ tồi tệ hơn hoặc quan trọng hơn thực tế

Ví dụ:
  • She was aware that she was losing all sense of perspective.

    Cô nhận thức được rằng cô đang mất hết cảm giác về quan điểm.

  • Try to keep these issues in perspective.

    Cố gắng giữ những vấn đề này trong quan điểm.

  • Talking to others can often help to put your own problems into perspective.

    Nói chuyện với người khác thường có thể giúp bạn nhìn nhận vấn đề của chính mình.

  • It is important not to let things get out of perspective.

    Điều quan trọng là không để mọi thứ vượt quá tầm nhìn.

Ví dụ bổ sung:
  • Her death put everything else into perspective.

    Cái chết của cô ấy đặt mọi thứ khác vào quan điểm.

  • I just need to keep things in perspective.

    Tôi chỉ cần giữ mọi thứ trong quan điểm.

the art of creating an effect of depth and distance in a picture by representing people and things that are far away as being smaller than those that are nearer the front

nghệ thuật tạo ra hiệu ứng chiều sâu và khoảng cách trong bức tranh bằng cách thể hiện con người và sự vật ở xa nhỏ hơn những vật ở gần phía trước

Ví dụ:
  • The artist plays with perspective to confuse the eye.

    Người nghệ sĩ chơi đùa với phối cảnh để làm rối mắt.

  • We learnt how to draw buildings in perspective.

    Chúng tôi đã học cách vẽ các tòa nhà theo phối cảnh.

  • The tree on the left is out of perspective.

    Cây bên trái nằm ngoài tầm nhìn.

a view, especially one in which you can see far into the distance

một khung cảnh, đặc biệt là một khung cảnh mà bạn có thể nhìn thấy xa

Ví dụ:
  • a perspective of the whole valley

    một góc nhìn của toàn bộ thung lũng