Định nghĩa của từ highway

highwaynoun

đường quốc lộ

/ˈhʌɪweɪ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "highway" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, kết hợp "high" và "weg", nghĩa là "đường". Ban đầu, nó ám chỉ bất kỳ con đường chính nào, đặc biệt là những con đường do nhà vua hoặc chính phủ bảo trì. Theo thời gian, thuật ngữ này trở thành từ đồng nghĩa với những con đường dành cho việc đi lại đường dài, thường được trải nhựa và được thiết kế để đi với tốc độ cao hơn. Khái niệm hiện đại về đường cao tốc là một con đường có kiểm soát ra vào với các giao lộ hạn chế đã phát triển sau này, nhưng bản thân từ này vẫn giữ nguyên mối liên hệ với một tuyến đường chính để đi lại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđường cái, quốc lộ

meaningcon đường chính (bộ hoặc thuỷ)

meaning(nghĩa bóng) con đường, đường lối (hành động...)

namespace

a main road for travelling long distances, especially one connecting and going through cities and towns

một con đường chính để đi du lịch một quãng đường dài, đặc biệt là một con đường nối và đi qua các thành phố và thị trấn

Ví dụ:
  • Plans were being made for the construction of a new interstate highway system.

    Các kế hoạch đang được thực hiện để xây dựng hệ thống đường cao tốc liên bang mới.

  • Highway patrol officers closed the road.

    Lực lượng tuần tra đường cao tốc đã phong tỏa đường.

  • The car sped along the busy highway, its engine roaring as traffic zoomed by.

    Chiếc xe lao nhanh trên xa lộ đông đúc, tiếng động cơ gầm rú khi dòng xe cộ chạy qua.

  • The highway stretched out before her, beckoning her onward as she put the pedal to the metal.

    Con đường cao tốc trải dài trước mắt cô, vẫy gọi cô tiến về phía trước khi cô nhấn ga hết cỡ.

  • The truck driver carefully navigated his rig along the twisting mountain highway, the steep cliffs on either side reminding him to be cautious.

    Người lái xe tải cẩn thận điều khiển xe dọc theo con đường núi quanh co, những vách đá dựng đứng ở hai bên nhắc nhở anh phải cẩn thận.

Ví dụ bổ sung:
  • A blowout at highway speeds can be dangerous.

    Một vụ nổ ở tốc độ đường cao tốc có thể nguy hiểm.

  • He took highway 314 heading north.

    Anh ta đi theo quốc lộ 314 hướng về phía bắc.

  • He travels the highways and byways of Texas.

    Anh ấy đi khắp các đường cao tốc và đường nhỏ của Texas.

  • I used to travel that highway with my family.

    Tôi đã từng đi du lịch trên đường cao tốc đó cùng gia đình.

  • Once you hit the highway, the only services are at Eagle Plains.

    Khi bạn vào đường cao tốc, các dịch vụ duy nhất là ở Eagle Plains.

a public road

một con đường công cộng

Ví dụ:
  • A parked car was obstructing the highway.

    Một chiếc ô tô đậu đang cản trở đường cao tốc.

Thành ngữ

highway robbery
the fact of somebody charging too much money for something
my way or the highway
(North American English, informal)used to say that somebody else has either to agree with your opinion or to leave