Định nghĩa của từ ride

rideverb

đi, cưỡi (ngựa), sự đi, đường đi

/rʌɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ride" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 14 từ tiếng Anh cổ "rīdan", có nghĩa là "chảy" hoặc "di chuyển". Ban đầu, nó ám chỉ hành động di chuyển hoặc trôi chảy, chẳng hạn như dòng chảy của một con sông hoặc chuyển động của một cỗ xe ngựa. Theo thời gian, ý nghĩa của "ride" được mở rộng để bao gồm hành động di chuyển trên lưng ngựa hoặc trong một phương tiện, chẳng hạn như ngựa, xe kéo hoặc xe đạp. Vào thế kỷ 17, động từ "to ride" cũng mang nghĩa bóng, có nghĩa là thống trị hoặc kiểm soát một cái gì đó, chẳng hạn như một con sóng hoặc một tình huống. Ngày nay, từ "ride" có nhiều nghĩa, bao gồm di chuyển bằng phương tiện, kiểm soát một hoạt động hoặc tình huống và thậm chí tham gia vào các hoạt động giải trí như trượt ván hoặc tàu lượn siêu tốc. Bất chấp nhiều cách diễn giải, từ "ride" vẫn bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, phản ánh sự phát triển năng động và liên tục của ngôn ngữ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...)

exampleto ride the desert: đi ngựa qua vùng sa mạc

exampleto ride a race: dự một cuộc đua ngựa

meaningđường xe ngựa đi qua rừng

exampleto ride a horse: cưỡi ngựa

exampleto ride an elephant: cưỡi voi

exampleto ride a bicycle: đi xe đạp

meaning(quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển

exampleto ride a child on one's back: cho đứa bé cưỡi lên lưng

type nội động từ rode; ridden

meaningđi ngựa, cưỡi ngựa

exampleto ride the desert: đi ngựa qua vùng sa mạc

exampleto ride a race: dự một cuộc đua ngựa

meaningcưỡi lên

exampleto ride a horse: cưỡi ngựa

exampleto ride an elephant: cưỡi voi

exampleto ride a bicycle: đi xe đạp

meaningđi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp

exampleto ride a child on one's back: cho đứa bé cưỡi lên lưng

horse

to sit on an animal, especially a horse, and control it as it moves

ngồi trên một con vật, đặc biệt là một con ngựa, và kiểm soát nó khi nó di chuyển

Ví dụ:
  • I learnt to ride as a child.

    Tôi đã học lái xe khi còn nhỏ.

  • They rode along narrow country lanes.

    Họ đi dọc theo những con đường nông thôn chật hẹp.

  • He was riding on a large black horse.

    Anh ta đang cưỡi trên một con ngựa đen lớn.

  • He rode fifty miles on horseback.

    Anh ta cưỡi ngựa năm mươi dặm.

  • to ride a horse

    cưỡi ngựa

  • to ride a pony/ donkey/camel

    cưỡi ngựa/lừa/lạc đà

  • She had never ridden a horse before.

    Trước đây cô chưa bao giờ cưỡi ngựa.

  • He's ridden six winners so far this year (= in horse racing).

    Anh ấy đã giành được sáu chiến thắng trong năm nay (= trong môn đua ngựa).

Ví dụ bổ sung:
  • At the end of the film they ride off into the sunset.

    Cuối phim, họ cưỡi ngựa đi vào lúc hoàng hôn.

  • They rode hard all night.

    Họ đã vất vả suốt đêm.

  • We were riding along a dusty trail.

    Chúng tôi đang đi dọc theo một con đường bụi bặm.

  • riding bareback on a circus horse

    cưỡi ngựa trần trên ngựa xiếc

Từ, cụm từ liên quan

to spend time riding a horse for pleasure

dành thời gian cưỡi ngựa cho vui

Ví dụ:
  • How often do you go riding?

    Bạn có thường xuyên đi cưỡi ngựa không?

bicycle/motorcycle

to sit on and control a bicycle, motorcycle, etc.

ngồi lên và điều khiển xe đạp, xe máy, v.v.

Ví dụ:
  • The boys were riding their bikes around the streets.

    Các chàng trai đang đạp xe vòng quanh đường phố.

  • He rode a Harley Davidson.

    Anh ấy lái chiếc Harley Davidson.

  • It 's like riding a bicycle: one day you can't and the next day you can.

    Nó giống như việc đi xe đạp: hôm nay bạn không thể nhưng ngày hôm sau bạn lại có thể.

  • The ground there is too rough to ride over.

    Mặt đất ở đó quá gồ ghề để có thể đi qua được.

in vehicle

to travel in a vehicle, especially as a passenger

đi du lịch trong một chiếc xe, đặc biệt là một hành khách

Ví dụ:
  • I walked back while the others rode in the car.

    Tôi đi bộ về trong khi những người khác lên xe.

  • to ride a train/the subway/an elevator

    đi tàu/tàu điện ngầm/thang máy

  • She rode the bus to school every day.

    Cô ấy đi xe buýt đến trường mỗi ngày.

Ví dụ bổ sung:
  • The widow and children rode in the first car after the coffin.

    Người góa phụ và các con ngồi trên chiếc xe đầu tiên sau quan tài.

  • The men loaded my stuff onto the pick-up and I rode with them in the cab.

    Những người đàn ông chất đồ của tôi lên xe bán tải và tôi cùng họ lên taxi.

  • He rides the subway every day.

    Anh ấy đi tàu điện ngầm mỗi ngày.

  • You could ride right along the coast by tram.

    Bạn có thể đi dọc theo bờ biển bằng xe điện.

Từ, cụm từ liên quan

on water/air

to float or be supported on water or air

nổi hoặc được hỗ trợ trên mặt nước hoặc không khí

Ví dụ:
  • We watched the balloon riding high above the fields.

    Chúng tôi ngắm khinh khí cầu bay cao trên cánh đồng.

  • The ship was riding at anchor in the harbour.

    Con tàu đang thả neo ở bến cảng.

  • surfers riding the waves

    người lướt sóng cưỡi sóng

  • A large bird was riding the air currents beneath it.

    Một con chim lớn đang cưỡi trên những luồng không khí bên dưới nó.

go through area

to go through or over an area on a horse, bicycle, etc.

đi qua hoặc vượt qua một khu vực bằng ngựa, xe đạp, v.v.

Ví dụ:
  • We rode the mountain trails.

    Chúng tôi đi theo những con đường mòn trên núi.

criticize

to criticize or tease somebody in an annoying way

chỉ trích hoặc trêu chọc ai đó một cách khó chịu

Ví dụ:
  • Why is everybody riding me today?

    Tại sao hôm nay mọi người lại cưỡi tôi?

Thành ngữ

be riding for a fall
to be doing something that involves risks and that may end in disaster
be riding high
to be successful or very confident
  • The company is riding high this year.
  • if wishes were horses, beggars would/might ride
    (saying)wishing for something does not make it happen
    let something ride
    to decide to do nothing about a problem that you know you may have to deal with later
  • He was rude to me but I let it ride this time.
  • ride the crest of something
    to enjoy great success or support because of a particular situation or event
  • The band is riding the crest of its last tour.
  • ride herd on somebody/something
    (North American English, informal)to keep watch or control over somebody/something
  • police riding herd on crowds of youths on the streets
  • ride, etc. roughshod over somebody
    to treat somebody badly and not worry about their feelings
    ride shotgun
    (especially North American English, informal)to ride in the front passenger seat of a car or truck
    ride a/the wave of something
    to enjoy or be supported by the particular situation or quality mentioned
  • Schools are riding a wave of renewed public interest.