Định nghĩa của từ avenue

avenuenoun

đại lộ

/ˈavɪnjuː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "avenue" bắt nguồn từ tiếng Pháp, được viết là "avenue". Trong tiếng Pháp, từ này dùng để chỉ một con phố rộng hoặc một lối đi đến một địa điểm nào đó. Nguồn gốc của từ này có từ thế kỷ 14, khi nó bắt nguồn từ tiếng Latin "avena", có nghĩa là "oats". Vào thế kỷ 15, các kiến ​​trúc sư và người làm vườn người Pháp bắt đầu sử dụng thuật ngữ "avenue" để mô tả một lối đi dạo hoặc lối đi có nhiều cây xanh, thường là trong công viên hoặc vườn. Việc sử dụng từ "avenue" trong tiếng Anh, cụ thể là để chỉ một con phố rộng hoặc một đại lộ, xuất hiện vào thế kỷ 17. Ban đầu, từ này được dùng để mô tả một con phố lớn, sang trọng trong một thành phố. Theo thời gian, thuật ngữ này lan rộng sang các quốc gia nói tiếng Anh khác và ngày nay, đại lộ là một đặc điểm phổ biến trong quy hoạch đô thị.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđại lộ

meaningcon đường có trồng cây hai bên (đi vào một trang trại)

meaning(nghĩa bóng) con đường đề bạt tới

examplethe avenue to success: con đường đề bạt tới thành công

namespace

a wide street in a town or city

một con đường rộng ở một thị trấn hoặc thành phố

Ví dụ:
  • a hotel on Fifth Avenue

    một khách sạn trên Đại lộ số 5

  • 120 Holland Park Avenue

    120 Đại lộ Công viên Hà Lan

a wide straight road with trees on both sides, especially one leading to a big house

một con đường rộng thẳng tắp có cây cối hai bên, đặc biệt là con đường dẫn đến một ngôi nhà lớn

Ví dụ:
  • an avenue lined with plane trees

    một đại lộ rợp bóng cây máy bay

Ví dụ bổ sung:
  • They drove along a broad, tree-lined avenue.

    Họ lái xe dọc theo một đại lộ rộng rãi, rợp bóng cây.

  • A mile-long avenue of lime trees leads to the house.

    Con đường dài hàng cây chanh dẫn vào nhà.

a choice or way of making progress towards something

một sự lựa chọn hoặc cách tiến bộ hướng tới một cái gì đó

Ví dụ:
  • Several avenues are open to us.

    Một số con đường đang mở ra cho chúng tôi.

  • We will explore every avenue until we find an answer.

    Chúng tôi sẽ khám phá mọi con đường cho đến khi tìm thấy câu trả lời.

  • He saw bankruptcy as the only avenue left open to him.

    Anh ta coi phá sản là con đường duy nhất còn lại mở ra cho mình.

Ví dụ bổ sung:
  • We will need to seek other avenues of growth.

    Chúng ta sẽ cần tìm kiếm những hướng phát triển khác.

  • an avenue to success

    một con đường dẫn đến thành công

  • the two main avenues of enquiry

    hai hướng nghiên cứu chính

  • to provide a new avenue for research

    để cung cấp một con đường mới cho nghiên cứu