Định nghĩa của từ boulevard

boulevardnoun

đại lộ

/ˈbʊləvɑːd//ˈbuːl(ə)vɑːd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "boulevard" có nguồn gốc từ Pháp. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ tiếng Pháp "boulevard" dùng để chỉ một lối đi dạo rộng, cao hoặc Bức tường phòng thủ bên ngoài của một thành phố. Từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "boulement", có nghĩa là "curved" hoặc "tròn", mô tả hình dạng của các công sự. Khi các thành phố mở rộng và các công sự bị phá dỡ, thuật ngữ "boulevard" mang một ý nghĩa mới. Vào giữa thế kỷ 19, người Pháp sử dụng "boulevard" để mô tả những con phố và đại lộ rộng, rợp bóng cây ở trung tâm các thành phố, chẳng hạn như Boulevard des Capucines nổi tiếng ở Paris. Từ này trở nên phổ biến trên toàn cầu và đến đầu thế kỷ 20, "boulevard" được sử dụng để mô tả những con phố và đại lộ tương tự ở các thành phố trên toàn thế giới. Ngày nay, đại lộ thường được đặc trưng bởi chiều rộng, dải phân cách có nhiều cây xanh và cảnh quan đẹp mắt, khiến nơi đây trở thành điểm đến phổ biến cho người đi bộ và những người khám phá đô thị.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđại lộ, đường lớn

namespace

a wide city street, often with trees on either side

đường phố rộng rãi, thường có cây cối hai bên

Ví dụ:
  • It is a city of broad boulevards and spacious parks.

    Đây là một thành phố có những đại lộ rộng rãi và những công viên rộng rãi.

  • A police car sped down the crowded boulevard.

    Một chiếc xe cảnh sát lao nhanh xuống đại lộ đông đúc.

  • a boulevard lined with cafes

    một đại lộ có nhiều quán cà phê

  • The Champs-Élysées, one of the most famous boulevards in the world, is a grand avenue that stretches for 1.9 kilometers through the heart of Paris.

    Đại lộ Champs-Élysées, một trong những đại lộ nổi tiếng nhất thế giới, là đại lộ lớn trải dài 1,9 km xuyên qua trung tâm thành phố Paris.

  • I strolled down the Boulevard du Montparnasse, admiring the ornate buildings and chic restaurants that line this fashionable Parisian boulevard.

    Tôi đi dạo dọc đại lộ Boulevard du Montparnasse, chiêm ngưỡng những tòa nhà trang trí công phu và những nhà hàng sang trọng nằm dọc đại lộ thời trang này của Paris.

Ví dụ bổ sung:
  • They sauntered along the tree-lined boulevard.

    Họ đi dọc theo đại lộ rợp bóng cây.

  • A number of little cafes lined the sunny boulevard.

    Một số quán cà phê nhỏ nằm dọc đại lộ đầy nắng.

a wide main road (often used in the name of streets)

một con đường chính rộng (thường được sử dụng trong tên đường phố)

Ví dụ:
  • Sunset Boulevard

    Hoàng hôn

  • We visited the world-famous Hollywood Boulevard.

    Chúng tôi đến thăm Đại lộ Hollywood nổi tiếng thế giới.

Từ, cụm từ liên quan

All matches