ngoại động từ
trả, trả lại, hoàn lại
to render thanks to: trả ơn
dâng, nộp, trao
to render [up] a city to the enemy: nộp một thành phố cho quân địch
to render a message: trao một bức thông điệp
đưa ra, nêu ra
he can render no reason for it: nó không đưa ra được một lý do gì về việc đó
to render an account of: đưa ra một báo cáo về, báo cáo về (vấn đề gì...)