Định nghĩa của từ shape

shapenoun

hình, hình dạng, hình thù

/ʃeɪp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "shape" có lịch sử lâu dài và phức tạp. Từ tiếng Anh hiện đại "shape" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scēap", có nghĩa là "form" hoặc "figure". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*skēpi-", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Form". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*septē-" có nghĩa là "sắp xếp" hoặc "sắp xếp". Các ngôn ngữ Semit, chẳng hạn như tiếng Ả Rập và tiếng Do Thái, cũng có gốc truyền đạt ý tưởng "hình thành" hoặc "to shape". Ví dụ, từ tiếng Ả Rập "sabaq" có nghĩa là "to shape" hoặc "tạo hình", và từ tiếng Do Thái "shap" có nghĩa là "to shape" hoặc "tạo khuôn". Từ "shape" đã được sử dụng trong tiếng Anh ít nhất là từ thế kỷ thứ 9 và đã phát triển để bao gồm một loạt các ý nghĩa, bao gồm hình dạng vật lý, phác thảo và tình trạng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghình, hình dạng, hình thù

exampleto shape clay into a pot: nặn đất thành một cái lọ

examplea monster in human shape: con quỷ hình người

meaningsự thể hiện cụ thể

exampleto shape somebody's character: uốn nắn tính nết ai

meaningloại, kiểu, hình thức

examplea reward in the shape of a sum of money: sự thưởng công dưới hình thức một món tiền

type động từ

meaningnặn, đẽo, gọt, tạo thành hình

exampleto shape clay into a pot: nặn đất thành một cái lọ

examplea monster in human shape: con quỷ hình người

meaninguốn nắn

exampleto shape somebody's character: uốn nắn tính nết ai

meaningđặt ra, thảo ra (kế hoạch)

examplea reward in the shape of a sum of money: sự thưởng công dưới hình thức một món tiền

namespace

the form of the outer edges or surfaces of something; an example of something that has a particular form

hình dạng của các cạnh hoặc bề mặt bên ngoài của một cái gì đó; một ví dụ về một cái gì đó có hình thức cụ thể

Ví dụ:
  • a rectangular/spherical/cylindrical shape

    hình chữ nhật/hình cầu/hình trụ

  • geometric shapes

    hình dạng hình học

  • fantastic creatures that can change shape and be either visible or invisible

    những sinh vật tuyệt vời có thể thay đổi hình dạng và có thể nhìn thấy hoặc vô hình

  • You can recognize the fish by the shape of their fins.

    Bạn có thể nhận biết cá bằng hình dạng vây của chúng.

  • They have completely different body shapes.

    Họ có hình dạng cơ thể hoàn toàn khác nhau.

  • This old T-shirt has completely lost its shape.

    Chiếc áo phông cũ này đã hoàn toàn mất đi hình dáng ban đầu.

  • The island was originally circular in shape.

    Hòn đảo ban đầu có hình tròn.

  • Several rooms are irregular in shape.

    Một số phòng có hình dạng không đều.

  • Candles come in all shapes and sizes.

    Nến có đủ hình dạng và kích cỡ.

  • Glass is blown or moulded into many shapes.

    Thủy tinh được thổi hoặc đúc thành nhiều hình dạng.

  • The pool was in the shape of a heart.

    Hồ bơi có hình trái tim.

  • The government provides money in the shape of (= consisting of) grants and student loans.

    Chính phủ cung cấp tiền dưới hình thức (= bao gồm) trợ cấp và cho vay sinh viên.

Ví dụ bổ sung:
  • Squares, circles and triangles are types of shape.

    Hình vuông, hình tròn và hình tam giác là những loại hình dạng.

  • First draw the rough shape of your chosen animal.

    Đầu tiên vẽ hình dạng thô của con vật bạn đã chọn.

  • Fold the paper to make the shape of a cone.

    Gấp tờ giấy lại thành hình nón.

  • I recognized the distinctive shape of a 747.

    Tôi nhận ra hình dáng đặc biệt của chiếc 747.

  • Ordinary things assumed different shapes in the mist.

    Những vật bình thường có những hình dạng khác nhau trong sương mù.

a person or thing that is difficult to see clearly

một người hoặc vật đó là khó nhìn thấy rõ ràng

Ví dụ:
  • Ghostly shapes moved around in the dark.

    Những hình thù ma quái di chuyển xung quanh trong bóng tối.

  • I could just make out a dark shape in the distance.

    Tôi chỉ có thể nhận ra một hình bóng tối ở đằng xa.

  • An enormous shape loomed up out of the mist directly in front of me.

    Một hình thù khổng lồ hiện ra từ màn sương ngay trước mặt tôi.

Từ, cụm từ liên quan

the physical condition of somebody/something

tình trạng thể chất của ai/cái gì

Ví dụ:
  • What sort of shape was the car in after the accident?

    Chiếc xe có hình dạng như thế nào sau vụ tai nạn?

  • He's in good shape for someone who had surgery six months ago.

    Anh ấy đang ở trong tình trạng tốt so với một người đã phẫu thuật sáu tháng trước.

  • The ship was in bad shape as a result of damage sustained in the collision.

    Con tàu đang trong tình trạng tồi tệ do bị hư hại trong vụ va chạm.

  • He’s not in any shape (= not well enough) to be working.

    Anh ấy không ở trong tình trạng nào (= không đủ khỏe) để làm việc.

Ví dụ bổ sung:
  • After the night before, he was in rough shape.

    Sau đêm hôm trước, anh ấy ở trong tình trạng khó khăn.

  • My mother is in better physical shape than I am.

    Mẹ tôi có thể trạng tốt hơn tôi.

  • She likes to stay in shape.

    Cô ấy thích giữ dáng.

  • The economy is still in pretty good shape.

    Nền kinh tế vẫn đang trong tình trạng khá tốt.

  • The company is in good financial shape.

    Công ty đang ở trong tình trạng tài chính tốt.

the particular qualities or characteristics of something

những phẩm chất hoặc đặc điểm cụ thể của một cái gì đó

Ví dụ:
  • Will new technology change the shape of broadcasting?

    Công nghệ mới sẽ thay đổi hình thức phát sóng?

  • Prices vary according to the size and shape of each project.

    Giá cả khác nhau tùy theo quy mô và hình dạng của từng công trình.

  • He did much to determine the shape of Asia's political map.

    Ông đã làm được nhiều việc để xác định hình dáng của bản đồ chính trị châu Á.