Định nghĩa của từ mold

moldnoun

khuôn

/məʊld//məʊld/

Từ "mold" có một lịch sử hấp dẫn, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "molde," có nghĩa là "earth" hoặc "đất". Nó có liên quan đến từ tiếng Latin "mold," dùng để chỉ "đất mềm" và "khuôn" (một chất mềm, dính). Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm các loại nấm mọc trên bề mặt ẩm ướt, có thể là do hình dáng và kết cấu của chúng giống với đất hoặc đất. Mối liên hệ với việc định hình và tạo hình các vật thể cũng phát sinh từ việc sử dụng "mold" trong bối cảnh của một vật chứa được sử dụng để tạo ra một hình dạng cụ thể, như khuôn bánh.

Tóm Tắt

type danh từ & ngoại động từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) mould

namespace

a container that you pour a liquid or soft substance into, which then becomes solid in the same shape as the container, for example when it is cooled or cooked

một vật chứa mà bạn đổ chất lỏng hoặc chất mềm vào, sau đó trở nên rắn có hình dạng giống như vật chứa, ví dụ như khi nó được làm lạnh hoặc nấu chín

Ví dụ:
  • A clay mold is used for casting bronze statues.

    Khuôn đất sét được sử dụng để đúc tượng đồng.

  • Pour the chocolate into a heart-shaped mold.

    Đổ sô cô la vào khuôn hình trái tim.

a particular style showing the characteristics, attitudes or behaviour that are typical of somebody/something

một phong cách cụ thể thể hiện những đặc điểm, thái độ hoặc hành vi điển hình của ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • a hero in the ‘Superman’ mold

    một anh hùng theo khuôn mẫu ‘Siêu nhân’

  • He is cast in a different mold from his predecessor.

    Anh ấy được đúc theo một khuôn mẫu khác với người tiền nhiệm.

  • She doesn’t fit (into) the traditional mold of an academic.

    Cô ấy không phù hợp (vào) khuôn mẫu truyền thống của một học giả.

a fine soft green, grey or black substance like fur that is a type of fungus and that grows on old food or on objects that are left in warm wet air

một chất mịn màu xanh lá cây, xám hoặc đen giống như lông, là một loại nấm và mọc trên thức ăn cũ hoặc trên các đồ vật để trong không khí ẩm ướt ấm áp

Ví dụ:
  • There's mold on the cheese.

    Có nấm mốc trên phô mai.

  • molds and fungi

    nấm mốc và nấm

  • mold growth

    nấm mốc phát triển

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.