tính từ
đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
a complete failure: một sự thất bại hoàn toàn
hoàn thành, xong
this completes my happiness: điều này làm cho niềm hạnh phúc của tôi thêm trọn vẹn
(từ cổ,nghĩa cổ) hoàn toàn, toàn diện (người)
complete horseman: một người cưỡi ngựa giỏi hoàn toàn
ngoại động từ
hoàn thành, làm xong
a complete failure: một sự thất bại hoàn toàn
làm đầy đủ, bổ sung, làm cho trọn vẹn; làm cho hoàn toàn
this completes my happiness: điều này làm cho niềm hạnh phúc của tôi thêm trọn vẹn