Định nghĩa của từ generate

generateverb

sinh, đẻ ra

/ˈdʒɛnəreɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "generate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ tiếng Latin "generare" có nghĩa là "sinh ra" hoặc "sản xuất". Động từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "genus", có nghĩa là "birth" hoặc "nguồn gốc". Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "generate" đã đi vào tiếng Anh như một từ mượn từ tiếng Pháp cổ "générer", cũng bắt nguồn từ tiếng Latin. Ban đầu, từ "generate" có nghĩa là "sản xuất hoặc đưa ra" theo nghĩa vật lý, chẳng hạn như sinh con. Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao hàm nhiều hoạt động hơn, bao gồm các khái niệm trí tuệ và trừu tượng, chẳng hạn như tạo ra ý tưởng, giải pháp hoặc năng lượng. Ngày nay, "generate" là một động từ đa năng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm toán học, vật lý, khoa học máy tính, v.v.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningsinh, đẻ ra

meaningphát, phát ra

exampleto generate electricity: phát điện

typeDefault

meaning(Tech) tạo (ra), phát sinh ra

namespace

to produce energy, especially electricity

để sản xuất năng lượng, đặc biệt là điện

Ví dụ:
  • The wind turbines are used to generate electricity.

    Tua bin gió được sử dụng để tạo ra điện.

  • to generate heat/power

    để tạo ra nhiệt/điện

  • Living cells generate energy from food.

    Tế bào sống tạo ra năng lượng từ thức ăn.

to produce or create something

để sản xuất hoặc tạo ra một cái gì đó

Ví dụ:
  • to generate revenue/income/profit

    để tạo ra doanh thu/thu nhập/lợi nhuận

  • We need someone to generate new ideas.

    Chúng tôi cần ai đó để tạo ra những ý tưởng mới.

  • The proposal has generated a lot of interest.

    Đề xuất đã tạo ra rất nhiều sự quan tâm.

Ví dụ bổ sung:
  • The lottery is expected to generate substantial funds for charities.

    Xổ số dự kiến ​​sẽ tạo ra nguồn vốn đáng kể cho các tổ chức từ thiện.

  • People used to believe that dirt spontaneously generated disease.

    Người xưa tin rằng bụi bẩn tự nhiên sinh ra bệnh tật.

  • a sequence of randomly generated fractions

    một chuỗi các phân số được tạo ngẫu nhiên

to produce a set or sequence of data by taking an initial set of data and applying a mathematical or logical process to it

để tạo ra một tập hợp hoặc chuỗi dữ liệu bằng cách lấy một tập hợp dữ liệu ban đầu và áp dụng quy trình toán học hoặc logic cho nó

Ví dụ:
  • We generated 10 data sets, which we used to run each of the models.

    Chúng tôi đã tạo 10 bộ dữ liệu mà chúng tôi sử dụng để chạy từng mô hình.