Định nghĩa của từ furnish

furnishverb

Sự tiện nghi

/ˈfɜːnɪʃ//ˈfɜːrnɪʃ/

Nguồn gốc của từ "furnish" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "furben", có nghĩa là "cung cấp" hoặc "cung cấp". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "fournir", có nghĩa tương tự. Từ tiếng Pháp cổ "fournir" có thể được chia thành hai phần: "four" (có nghĩa là "four") và hậu tố tiếng Latin "-nare" (có nghĩa là "cung cấp"). Từ "four" ám chỉ số bốn vì đây là số chân mà một món đồ nội thất thông thường có vào thời điểm đó. Do đó, "furnir" ban đầu có nghĩa là "cung cấp bốn chân". Theo thời gian, ý nghĩa của "furnish" đã phát triển để bao hàm hành động cung cấp và dự trữ một nơi bằng nhiều vật phẩm khác nhau, không chỉ là đồ nội thất. Ngày nay, "furnish" thường được dùng để mô tả việc cung cấp bất kỳ mặt hàng hoặc vật dụng cần thiết hoặc bắt buộc nào cho một mục đích hoặc sự kiện cụ thể. Tuy nhiên, mối liên hệ ban đầu với việc cung cấp đồ nội thất vẫn còn tồn tại trong cách sử dụng hiện đại của nó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningcung cấp

meaningtrang bị đồ đạc cho (phong, nhà...)

namespace

to put furniture in a house, room, etc.

để đặt đồ đạc trong một ngôi nhà, phòng, vv.

Ví dụ:
  • The room was furnished with antiques.

    Căn phòng được trang bị đồ cổ.

  • The real estate agent furnished us with a detailed list of available properties in the area.

    Người môi giới bất động sản đã cung cấp cho chúng tôi danh sách chi tiết các bất động sản đang có sẵn trong khu vực.

  • Her innate creativity furnished her with a beautiful dance routine that left the judges speechless.

    Sự sáng tạo bẩm sinh đã mang đến cho cô một điệu nhảy tuyệt đẹp khiến ban giám khảo phải trầm trồ.

  • The chef's training and experience furnished him with the skills needed to create gourmet dishes that delighted his customers.

    Sự đào tạo và kinh nghiệm đã trang bị cho đầu bếp những kỹ năng cần thiết để tạo ra những món ăn ngon làm hài lòng khách hàng.

  • The new software program furnished us with a faster and more efficient way to process our data.

    Chương trình phần mềm mới cung cấp cho chúng tôi phương pháp xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn.

to supply or provide somebody/something with something; to supply something to somebody

cung cấp hoặc cung cấp cho ai đó/thứ gì đó thứ gì đó; cung cấp cái gì đó cho ai đó

Ví dụ:
  • She furnished him with the facts surrounding the case.

    Cô cung cấp cho anh ta những sự thật xung quanh vụ án.

  • Foreign investors furnished most of the capital for the project.

    Các nhà đầu tư nước ngoài cung cấp phần lớn vốn cho dự án.

Từ, cụm từ liên quan