Định nghĩa của từ visualize

visualizeverb

hình dung

/ˈvɪʒuəlaɪz//ˈvɪʒuəlaɪz/

Từ "visualize" có nguồn gốc từ tiếng Latin "visus", có nghĩa là "tầm nhìn". Hậu tố "-ize" chỉ hành động tạo ra thứ gì đó, trong trường hợp này là tạo ra hình ảnh trong đầu. Từ "visualize" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 18, ban đầu có nghĩa là "làm cho có thể nhìn thấy được". Sau đó, nó phát triển thành khái niệm hình thành hình ảnh trong đầu, đó là ý nghĩa mà chúng ta sử dụng ngày nay.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm cho mắt trông thấy được

meaninghình dung, mường tượng

namespace

to form a picture of somebody/something in your mind

tạo thành hình ảnh của ai đó/cái gì đó trong tâm trí bạn

Ví dụ:
  • Try to visualize him as an old man.

    Hãy thử hình dung ông ấy như một ông già.

  • I can't visualize what this room looked like before it was decorated.

    Tôi không thể hình dung được căn phòng này trông như thế nào trước khi được trang trí.

  • It can help to visualize yourself making your speech clearly and confidently.

    Nó có thể giúp hình dung chính bạn đang phát biểu một cách rõ ràng và tự tin.

  • She couldn't visualize climbing the mountain.

    Cô không thể tưởng tượng được việc leo núi.

  • Before giving a presentation, I like to visualize the audience's reaction to my ideas.

    Trước khi thuyết trình, tôi thích hình dung phản ứng của khán giả đối với ý tưởng của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • I visualized him as a typical businessman.

    Tôi hình dung anh ấy là một doanh nhân điển hình.

  • It is difficult to visualize how the town must have looked years ago.

    Thật khó để hình dung thị trấn này trông như thế nào cách đây nhiều năm.

  • I asked him to visualize floating in a clear blue pool.

    Tôi yêu cầu anh ấy tưởng tượng mình đang trôi nổi trong một hồ nước trong xanh.

  • I can't visualize what the house might have been like 300 years ago.

    Tôi không thể hình dung được ngôi nhà cách đây 300 năm sẽ như thế nào.

  • Try to visualize yourself walking into the interview calmly and confidently.

    Hãy thử tưởng tượng bạn bước vào cuộc phỏng vấn một cách bình tĩnh và tự tin.

Từ, cụm từ liên quan

to make something able to be seen by the eye

làm cho cái gì đó có thể được nhìn thấy bằng mắt

Ví dụ:
  • Ultrasound is a technique that uses sound waves to visualize internal structures.

    Siêu âm là một kỹ thuật sử dụng sóng âm thanh để hình dung các cấu trúc bên trong.