ngoại động từ
tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với
he represents the best traditions of his country: ông ta tiêu biểu cho truyền thống tốt đẹp nhất của đất nước
thay mặt, đại diện
to represent the people: đại diện cho nhân dân
miêu tả, hình dung
this picture represents the Nghe Tinh Soviets insurrection: bức tranh này miêu tả cuộc khởi nghĩa Xô viết Nghệ Tĩnh