Định nghĩa của từ represent

representverb

miêu tả, hình dung, đại diện, thay mặt

/ˌrɛprɪˈzɛnt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "represent" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thế kỷ 13. Động từ "represent" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "again" và "presentare" có nghĩa là "hiển thị" hoặc "trình bày". Trong tiếng Pháp cổ, cụm từ "reprendre" có nghĩa là "lấy lại" hoặc "lặp lại", và ý nghĩa lặp lại hoặc lặp lại này vẫn được phản ánh trong từ tiếng Anh hiện đại. Ban đầu, "represent" có nghĩa là "hiển thị hoặc hiển thị lại" hoặc "trình bày lại", thường ám chỉ việc trình bày lại một cái gì đó đã được đưa ra hoặc trình bày trước đó. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm ý nghĩa hành động thay mặt cho ai đó hoặc cái gì đó, chẳng hạn như một đại sứ hoặc một diễn viên đóng một vai. Ngày nay, "represent" cũng có thể ám chỉ ý nghĩa diễn đạt bằng lời nói hoặc văn bản, chẳng hạn như khi chúng ta nói ai đó "represents" về một nhóm hoặc ý tưởng cụ thể.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với

examplehe represents the best traditions of his country: ông ta tiêu biểu cho truyền thống tốt đẹp nhất của đất nước

meaningthay mặt, đại diện

exampleto represent the people: đại diện cho nhân dân

meaningmiêu tả, hình dung

examplethis picture represents the Nghe Tinh Soviets insurrection: bức tranh này miêu tả cuộc khởi nghĩa Xô viết Nghệ Tĩnh

act/speak for somebody

to be a member of a group of people and act or speak for them at an event, a meeting, etc.

trở thành thành viên của một nhóm người và hành động hoặc phát biểu thay mặt họ tại một sự kiện, một cuộc họp, v.v.

Ví dụ:
  • The competition attracted over 500 contestants representing eight different countries.

    Cuộc thi thu hút hơn 500 thí sinh đại diện cho 8 quốc gia khác nhau.

  • Local businesses are well represented on the committee (= there are a lot of people from them on the committee).

    Các doanh nghiệp địa phương được đại diện tốt trong ủy ban (= có rất nhiều người trong ủy ban).

  • The opening speech was by Bob Alan representing Amnesty International.

    Bài phát biểu khai mạc là của Bob Alan đại diện cho Tổ chức Ân xá Quốc tế.

  • The President was represented at the ceremony by the Vice-President.

    Phó Chủ tịch nước đại diện Chủ tịch nước tại buổi lễ.

to act or speak officially for somebody and defend their interests

hành động hoặc nói chuyện chính thức cho ai đó và bảo vệ lợi ích của họ

Ví dụ:
  • The union represents over 200 000 teachers.

    Công đoàn đại diện cho hơn 200 000 giáo viên.

  • The association was formed to represent the interests of women artists.

    Hiệp hội được thành lập để đại diện cho quyền lợi của các nghệ sĩ nữ.

  • Ms Dale is representing the defendant (= is his/her lawyer) in the case.

    Bà Dale đại diện cho bị cáo (= là luật sư của anh ấy/cô ấy) trong vụ án.

  • As an MP, it is my duty to represent my constituents.

    Với tư cách là một nghị sĩ, nhiệm vụ của tôi là đại diện cho cử tri của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • How can we all be adequately represented by one political party?

    Làm thế nào tất cả chúng ta có thể được đại diện đầy đủ bởi một đảng chính trị?

  • organizations claiming to represent farmers

    các tổ chức tuyên bố đại diện cho nông dân

  • leaders who truly represent the interests of working families

    những nhà lãnh đạo thực sự đại diện cho lợi ích của các gia đình lao động

  • We have been ably represented in our efforts by our attorney.

    Chúng tôi đã được luật sư của chúng tôi đại diện một cách khéo léo trong nỗ lực của chúng tôi.

  • The suspect must appear and may be legally represented.

    Nghi phạm phải xuất hiện và có thể được đại diện hợp pháp.

in sport

to take part in a sports event for a particular country, city, etc.

tham gia vào một sự kiện thể thao của một quốc gia, thành phố cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • He's been chosen to represent Scotland in next year's World Cup Finals.

    Anh ấy đã được chọn để đại diện cho Scotland tham dự Vòng chung kết World Cup vào năm tới.

be symbol

to be a symbol of something

trở thành biểu tượng của cái gì đó

Ví dụ:
  • Each colour on the chart represents a different department.

    Mỗi màu trên biểu đồ đại diện cho một bộ phận khác nhau.

  • Wind direction is represented by arrows.

    Hướng gió được thể hiện bằng mũi tên.

  • The artist uses doves to represent peace.

    Nghệ sĩ sử dụng chim bồ câu để tượng trưng cho hòa bình.

  • It is not clear what these symbols were intended to represent.

    Không rõ những biểu tượng này nhằm mục đích đại diện cho điều gì.

Từ, cụm từ liên quan

be equal to

to be something

trở thành một cái gì đó

Ví dụ:
  • This contract represents 20% of the company's annual revenue.

    Hợp đồng này chiếm 20% doanh thu hàng năm của công ty.

  • The final figure represents a 12% increase on the number of new jobs created the previous year.

    Con số cuối cùng thể hiện mức tăng 12% về số lượng việc làm mới được tạo ra trong năm trước.

  • They're investing in low-carbon technologies that represent value for money.

    Họ đang đầu tư vào các công nghệ ít carbon mang lại giá trị đồng tiền.

  • He got rid of anyone who represented a threat to his authority.

    Anh ta loại bỏ bất cứ ai đại diện cho mối đe dọa đối với quyền lực của anh ta.

  • This role represents a unique opportunity to further your career in healthcare.

    Vai trò này đại diện cho một cơ hội duy nhất để phát triển hơn nữa sự nghiệp của bạn trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.

  • The peace plan represents (= is the result of) weeks of negotiation.

    Kế hoạch hòa bình đại diện cho (= là kết quả của) tuần đàm phán.

Ví dụ bổ sung:
  • These results represent a major breakthrough in AIDS research.

    Những kết quả này thể hiện một bước đột phá lớn trong nghiên cứu bệnh AIDS.

  • This decision represents a significant departure from previous policy.

    Quyết định này thể hiện sự khác biệt đáng kể so với chính sách trước đó.

  • This represents a swing of 14% towards Labour.

    Điều này thể hiện mức dao động 14% đối với Lao động.

  • This figure represents a fall of 21% on the same period last year.

    Con số này thể hiện mức giảm 21% so với cùng kỳ năm ngoái.

  • These figures represent a return of 8.5% per annum.

    Những con số này thể hiện mức lợi nhuận 8,5% mỗi năm.

Từ, cụm từ liên quan

be present

to be present in something to a particular degree

hiện diện trong cái gì đó ở một mức độ cụ thể

Ví dụ:
  • Women and men were represented equally on the teams.

    Phụ nữ và nam giới được đại diện bình đẳng trong các đội.

  • Women are disproportionately represented among welfare recipients.

    Phụ nữ được đại diện một cách không cân xứng trong số những người nhận phúc lợi.

be example of

to be an example or expression of something

là một ví dụ hoặc biểu hiện của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The project represents all that is good in the community.

    Dự án đại diện cho tất cả những gì tốt đẹp trong cộng đồng.

  • Those comments do not represent the views of us all.

    Những nhận xét đó không đại diện cho quan điểm của tất cả chúng ta.

  • The book purported to represent the lives of ordinary people.

    Cuốn sách có mục đích đại diện cho cuộc sống của những người bình thường.

Từ, cụm từ liên quan

in picture

to show somebody/something, especially in a picture

cho ai/cái gì đó thấy, đặc biệt là trong một bức tranh

Ví dụ:
  • The carvings represent a hunting scene.

    Các hình chạm khắc tượng trưng cho cảnh săn bắn.

  • The map represents Italy in the 12th century.

    Bản đồ đại diện cho nước Ý vào thế kỷ 12.

  • The results are represented in fig. 3 below.

    Các kết quả được thể hiện trong hình. 3 bên dưới.

  • The Egyptian goddess is represented as a woman with cow's horns.

    Nữ thần Ai Cập được thể hiện là một người phụ nữ có sừng bò.

Ví dụ bổ sung:
  • Representing an image accurately requires a great many bytes of digital information.

    Việc thể hiện chính xác một hình ảnh đòi hỏi rất nhiều byte thông tin kỹ thuật số.

  • The data can be represented graphically in a line diagram.

    Dữ liệu có thể được biểu diễn bằng đồ họa dưới dạng sơ đồ đường.

Từ, cụm từ liên quan

describe

to present or describe somebody/something in a particular way, especially when this may not be fair

trình bày hoặc mô tả ai đó/cái gì đó theo một cách cụ thể, đặc biệt khi điều này có thể không công bằng

Ví dụ:
  • The king is represented as a villain in the play.

    Nhà vua được thể hiện như một nhân vật phản diện trong vở kịch.

  • The risks were represented as negligible.

    Những rủi ro được thể hiện là không đáng kể.

  • The film represents us as helpless victims.

    Bộ phim miêu tả chúng ta như những nạn nhân bất lực.

  • The film accurately represents the atmosphere of the post-war period.

    Bộ phim thể hiện chính xác bầu không khí của thời kỳ hậu chiến.

make formal statement

to make a formal statement to somebody in authority to make your opinions known or to protest

đưa ra một tuyên bố chính thức với ai đó có thẩm quyền để bày tỏ ý kiến ​​của bạn hoặc để phản đối

Ví dụ:
  • They represented their concerns to the authorities.

    Họ trình bày mối quan ngại của mình với chính quyền.

  • He admitted falsely representing to police officers that the car had been stolen.

    Anh ta thừa nhận đã khai man với cảnh sát rằng chiếc xe đã bị đánh cắp.

Từ, cụm từ liên quan

All matches