nội động từ
((thường) : for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
to provide someone with something: cung cấp cho ai cái gì
to be well provided with arms and ammunitions: được cung cấp đầy đủ súng đạn
to provide something for (to) somebody: kiếm cái gì cho ai
((thường) : for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
to provide that: quy định rằng
a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs: điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa
ngoại động từ
((thường) : with, for, to) cung cấp, kiếm cho
to provide someone with something: cung cấp cho ai cái gì
to be well provided with arms and ammunitions: được cung cấp đầy đủ súng đạn
to provide something for (to) somebody: kiếm cái gì cho ai
(pháp lý) quy định
to provide that: quy định rằng
a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs: điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa
(sử học), (tôn giáo) (: to) chỉ định, bổ nhiệm (ai vào một thánh chức có lộc)