Định nghĩa của từ form

formnoun

hình thể, hình dạng, hình thức, làm thành, được tạo thành

/fɔːm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "form" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Latin. Từ tiếng Anh cổ "form" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*furmiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Form". Người ta cho rằng từ tiếng Đức nguyên thủy này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*per-", có nghĩa là "kéo dài" hoặc "uốn cong". Trong tiếng Latin, từ "forma" có nghĩa là "shape" hoặc "form," và bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*per-". Từ tiếng Latin "forma" có thể đã được mượn vào tiếng Anh cổ dưới dạng "form," và kể từ đó đã phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại với nhiều nghĩa, bao gồm "hình dạng hoặc phác thảo", "cấu trúc hoặc tổ chức" và "tài liệu hoặc đơn viết". Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "form" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với ý tưởng về hình dạng, cấu trúc và tổ chức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghình, hình thể, hình dạng, hình dáng

examplehis habit is forming: thói quen của anh ta đang thành nếp

meaning(triết học) hình thức, hình thái

exampleto form the mind: rèn luyện trí óc

meaninghình thức (bài văn...), dạng

exampleto form a class for beginners in English: tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh

exampleto form a new government: thành lập chính phủ mới

exampleto form an alliance: thành lập một liên minh

type ngoại động từ

meaninglàm thành, tạo thành, nặn thành

examplehis habit is forming: thói quen của anh ta đang thành nếp

meaninghuấn luyện, rèn luyện, đào tạo

exampleto form the mind: rèn luyện trí óc

meaningtổ chức, thiết lập, thành lập

exampleto form a class for beginners in English: tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng Anh

exampleto form a new government: thành lập chính phủ mới

exampleto form an alliance: thành lập một liên minh

type

a type or variety of something

một loại hoặc nhiều loại của một cái gì đó

Ví dụ:
  • all the millions of different life forms on the planet today

    tất cả hàng triệu dạng sống khác nhau trên hành tinh ngày nay

  • forms of transport/government/entertainment

    các hình thức vận tải/chính phủ/giải trí

  • one of the most common forms of cancer

    một trong những dạng ung thư phổ biến nhất

  • Swimming is one of the best forms of exercise.

    Bơi lội là một trong những hình thức tập thể dục tốt nhất.

  • Along with talking and singing, drawing must be the oldest form of communication.

    Cùng với việc nói chuyện và ca hát, vẽ chắc hẳn là hình thức giao tiếp lâu đời nhất.

Ví dụ bổ sung:
  • There are various forms of transport available.

    Có nhiều hình thức vận chuyển khác nhau có sẵn.

  • We need to look for an alternative form of energy.

    Chúng ta cần tìm kiếm một dạng năng lượng thay thế.

  • In its purest form, the substance is highly explosive.

    Ở dạng tinh khiết nhất, chất này có khả năng nổ cao.

  • Strikes are the most common form of industrial protest.

    Đình công là hình thức phản đối công nghiệp phổ biến nhất.

  • a virulent form of flu

    một dạng cúm độc hại

Từ, cụm từ liên quan

of word

a way of writing or saying a word that shows, for example, if it is plural or in a particular tense

một cách viết hoặc nói một từ cho thấy, ví dụ, nếu nó ở số nhiều hoặc ở một thì cụ thể

Ví dụ:
  • the infinitive form of the verb

    dạng nguyên thể của động từ

way something is/looks

the particular way something is, seems, looks or is presented

cách cụ thể một cái gì đó là, có vẻ, trông hoặc được trình bày

Ví dụ:
  • The disease can take several different forms.

    Bệnh có thể có nhiều dạng khác nhau.

  • The training programme takes the form of a series of workshops.

    Chương trình đào tạo được thực hiện dưới hình thức một loạt các buổi hội thảo.

  • We need to come to some form of agreement.

    Chúng ta cần đi đến một hình thức thỏa thuận nào đó.

  • Help in the form of money will be very welcome.

    Sự giúp đỡ dưới hình thức tiền sẽ rất được hoan nghênh.

  • Help arrived in the form of two police officers.

    Sự giúp đỡ đã đến dưới hình dạng của hai sĩ quan cảnh sát.

  • Most political questions involve morality in some form or other.

    Hầu hết các vấn đề chính trị đều liên quan đến đạo đức dưới hình thức này hay hình thức khác.

  • We prefer applications in electronic form.

    Chúng tôi ưu tiên các ứng dụng ở dạng điện tử.

  • Many collections of his cartoons appeared in book form.

    Nhiều bộ sưu tập phim hoạt hình của ông đã xuất hiện dưới dạng sách.

  • Success can come in many forms.

    Thành công có thể đến dưới nhiều hình thức.

  • I'm opposed to censorship in any shape or form.

    Tôi phản đối việc kiểm duyệt dưới mọi hình thức.

Ví dụ bổ sung:
  • The document was edited before being circulated in its final form.

    Tài liệu đã được chỉnh sửa trước khi được lưu hành ở dạng cuối cùng.

  • The results of the survey are shown below in tabular form.

    Kết quả khảo sát được trình bày dưới dạng bảng.

  • These costs were passed on to the tenants in the form of higher rents.

    Những chi phí này được chuyển sang người thuê dưới hình thức giá thuê cao hơn.

  • The company will not tolerate discrimination in any shape or form.

    Công ty sẽ không dung thứ cho sự phân biệt đối xử dưới bất kỳ hình thức nào.

  • The data is stored in digital form.

    Dữ liệu được lưu trữ ở dạng kỹ thuật số.

document

an official document containing questions and spaces for answers

một tài liệu chính thức chứa các câu hỏi và khoảng trống để trả lời

Ví dụ:
  • an application/entry/order form

    một mẫu đơn/mẫu đơn đăng ký/đặt hàng

  • to fill in a form

    để điền vào một mẫu đơn

  • to fill out a form

    điền vào đơn

  • I filled in/out a form on their website.

    Tôi đã điền / điền vào một biểu mẫu trên trang web của họ.

  • to complete a form

    để hoàn thành một mẫu đơn

  • We asked them to read and sign consent forms.

    Chúng tôi yêu cầu họ đọc và ký vào các mẫu đơn đồng ý.

  • a booking form

    một hình thức đặt phòng

  • a reservation form

    một hình thức đặt phòng

Ví dụ bổ sung:
  • Please complete the application form and return it to us.

    Vui lòng điền vào mẫu đơn và gửi lại cho chúng tôi.

  • Please fill out the online form on our website.

    Vui lòng điền vào mẫu trực tuyến trên trang web của chúng tôi.

  • Do you have your booking form?

    Bạn có mẫu đặt phòng của bạn?

  • I had to fill in several order forms.

    Tôi đã phải điền vào một số mẫu đơn đặt hàng.

  • The form asks for details of all previous addresses.

    Biểu mẫu yêu cầu chi tiết về tất cả các địa chỉ trước đó.

Từ, cụm từ liên quan

shape

the shape of somebody/something; a person or thing of which only the shape can be seen

hình dạng của ai đó/cái gì đó; một người hoặc vật mà chỉ có thể nhìn thấy hình dạng

Ví dụ:
  • The human form has changed little over the last 30 000 years.

    Hình dạng con người đã thay đổi rất ít trong 30 000 năm qua.

  • Two weeks later the moth will emerge in its adult form.

    Hai tuần sau, sâu bướm sẽ xuất hiện ở dạng trưởng thành.

  • They made out a shadowy form in front of them.

    Họ tạo ra một hình bóng mờ ảo trước mặt.

Ví dụ bổ sung:
  • a god who could take on human form

    một vị thần có thể mang hình dạng con người

  • a mythical creature that could change its form

    một sinh vật thần thoại có thể thay đổi hình dạng

  • Her slender form and graceful movements entranced him.

    Hình dáng mảnh mai và những chuyển động duyên dáng của cô khiến anh mê mẩn.

arrangement of parts

the arrangement of parts in a whole, especially in a work of art or piece of writing

sự sắp xếp các bộ phận trong một tổng thể, đặc biệt là trong một tác phẩm nghệ thuật hoặc một tác phẩm văn bản

Ví dụ:
  • Shape and form are of greater importance to me than colour.

    Đối với tôi, hình dạng và hình thức quan trọng hơn màu sắc.

  • In a novel, form and content are equally important.

    Trong tiểu thuyết, hình thức và nội dung đều quan trọng như nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • Henry James is considered to be a master of literary form.

    Henry James được coi là bậc thầy về hình thức văn học.

  • The form of the poem is of great significance.

    Hình thức của bài thơ có ý nghĩa rất lớn.

  • What is the relationship between form and meaning in the painting?

    Mối quan hệ giữa hình thức và ý nghĩa trong bức tranh là gì?

being fit/healthy

how fit and healthy somebody is; the state of being fit and healthy

ai đó khỏe mạnh và cân đối như thế nào; trạng thái khỏe mạnh và cân đối

Ví dụ:
  • After six months' training the whole team is in superb form.

    Sau sáu tháng tập luyện, toàn đội đang có phong độ tuyệt vời.

  • I really need to get back in form.

    Tôi thực sự cần phải lấy lại phong độ.

  • The horse was clearly out of form.

    Con ngựa rõ ràng đã mất hình dạng.

Ví dụ bổ sung:
  • Barcelona are the team in form.

    Barcelona là đội có phong độ tốt.

  • She was in fine form for the tournament.

    Cô ấy đã có phong độ tốt cho giải đấu.

  • The team entered the tournament in top form.

    Đội bước vào giải đấu với phong độ cao nhất.

  • The team was out of form and did not play as well as expected.

    Đội bóng đã sa sút phong độ và không chơi tốt như mong đợi.

performance

how well somebody/something is performing; the fact that somebody/something is performing well

ai đó/thứ gì đó đang hoạt động tốt như thế nào; thực tế là ai đó/cái gì đó đang hoạt động tốt

Ví dụ:
  • Midfielder Elliott has shown disappointing form recently.

    Tiền vệ Elliott đang thể hiện phong độ đáng thất vọng thời gian gần đây.

  • She signalled her return to form with a convincing victory.

    Cô báo hiệu sự trở lại phong độ bằng chiến thắng đầy thuyết phục.

  • When she's on form, nobody in the world is funnier.

    Khi cô ấy đang có phong độ, không ai trên thế giới hài hước hơn.

  • The whole team was on good form and deserved the win.

    Toàn đội đã có phong độ tốt và xứng đáng giành chiến thắng.

  • On current/present form the party is heading for another election victory.

    Với hình thức hiện tại/hiện tại, đảng đang hướng tới một chiến thắng bầu cử khác.

  • She was in great form (= happy and cheerful and full of energy) at the wedding party.

    Cô ấy có phong độ tuyệt vời (= hạnh phúc, vui vẻ và tràn đầy năng lượng) tại tiệc cưới.

Ví dụ bổ sung:
  • He'll be a difficult opponent to beat; he's really on form today.

    Anh ta sẽ là một đối thủ khó đánh bại; hôm nay anh ấy thực sự có phong độ.

  • She was on top form when I saw her and I really enjoyed our conversation.

    Cô ấy đang ở phong độ cao nhất khi tôi gặp cô ấy và tôi thực sự thích cuộc trò chuyện của chúng tôi.

  • Yesterday's game saw him back on form.

    Trận đấu ngày hôm qua chứng kiến ​​anh ấy đã lấy lại phong độ.

  • Her recent illness possibly explains why she was off form in this race.

    Căn bệnh gần đây của cô ấy có thể giải thích tại sao cô ấy lại sa sút phong độ trong cuộc đua này.

  • On his present form it seems likely that he will win the match.

    Với phong độ hiện tại của anh ấy, có vẻ như anh ấy sẽ thắng trận đấu.

way of doing things

the usual way of doing something

cách thông thường để làm điều gì đó

Ví dụ:
  • What's the form when you apply for a research grant?

    Mẫu đơn khi bạn nộp đơn xin tài trợ nghiên cứu là gì?

  • conventional social forms

    các hình thức xã hội thông thường

  • True to form (= as he usually does) he arrived an hour late.

    Đúng như hình thức (= như anh ấy thường làm) anh ấy đến muộn một giờ.

  • Partners of employees are invited as a matter of form (= because that is the usual way things are done).

    Đối tác của nhân viên được mời theo hình thức (= vì đó là cách thông thường được thực hiện).

the way of doing things that is socially acceptable/not socially acceptable

cách làm những việc được xã hội chấp nhận/không được xã hội chấp nhận

Ví dụ:
  • When I was a boy it was always considered bad form to talk about food or money.

    Khi tôi còn là một cậu bé, việc nói về đồ ăn hay tiền bạc luôn bị coi là xấu.

  • Good form dictated that she should dress more casually in the country.

    Hình thức đẹp cho thấy cô ấy nên ăn mặc giản dị hơn ở nông thôn.

in school

a class in a school

một lớp học ở trường

Ví dụ:
  • Who's your form teacher?

    Giáo viên chủ nhiệm của bạn là ai?

Từ, cụm từ liên quan

a student in the form mentioned at school

một học sinh trong hình thức được đề cập ở trường

Ví dụ:
  • a third-former

    người thứ ba trước đây

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

in any (way,) shape or form
(informal)of any type
  • I don't approve of violence in any shape or form.
  • I can't stand insects in any shape or form.
  • I do not condone bullying in any way, shape or form.
  • take form
    (formal)to gradually form into a particular shape; to gradually develop
  • In her body a new life was taking form.