Định nghĩa của từ deliver

deliververb

cứu khỏi, thoát khỏi, bày tỏ, giãi bày

/dɪˈlɪvə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "deliver" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "déliver", có nghĩa là "giải thoát" hoặc "giải phóng". Động từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "deliberare", là sự kết hợp của "de" có nghĩa là "from" và "liberare" có nghĩa là "giải phóng". Trong tiếng Latin, "deliberare" ban đầu có nghĩa là "giải thoát khỏi" hoặc "giải thoát khỏi", nhưng sau đó nghĩa của nó chuyển thành "tranh luận" hoặc "thảo luận". Khi từ "deliver" đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 13, nó vẫn giữ nguyên nghĩa là "giải thoát" nhưng cũng có thêm nhiều nghĩa khác, chẳng hạn như "trao thứ gì đó cho ai đó" hoặc "hoàn thành nhiệm vụ hoặc lời hứa". Ngày nay, "deliver" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, giao thông vận tải và ngôn ngữ, để truyền đạt ý tưởng cung cấp thứ gì đó hoặc đạt được mục tiêu.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaning(: from) cứu, cứu khỏi, giải thoát

meaningphân phát (thư), phân phối, giao (hàng)

meaningđọc, phát biểu, giãi bày, bày tỏ

exampleto deliver a speech: đọc một bài diễn văn

exampleto deliver oneself of an opinion: giãi bày ý kiến

exampleto deliver a judgement: tuyên án

typeDefault

meaning(Tech) phân phối, giao nộp

take goods/letters

to take goods, letters, etc. to the person or people they have been sent to

nhận hàng hóa, thư từ, v.v. cho người hoặc những người mà họ đã được gửi đến

Ví dụ:
  • I get my food delivered from the supermarket to save time.

    Tôi nhận đồ ăn được giao từ siêu thị để tiết kiệm thời gian.

  • Leaflets have been delivered to every household.

    Tờ rơi đã được phát đến từng hộ gia đình.

  • We promise to deliver within 48 hours.

    Chúng tôi cam kết giao hàng trong vòng 48 giờ.

  • We deliver to our stores seven days a week.

    Chúng tôi giao hàng đến cửa hàng của mình bảy ngày một tuần.

Ví dụ bổ sung:
  • The company will deliver free of charge.

    Công ty sẽ giao hàng miễn phí.

  • The letter was delivered to his office.

    Bức thư đã được chuyển đến văn phòng của ông.

  • The package had been delivered by hand.

    Gói hàng đã được giao bằng tay.

  • You can either collect the goods or have them delivered.

    Bạn có thể lấy hàng hoặc giao hàng.

give/send information

to give or send information or ideas to somebody

để cung cấp hoặc gửi thông tin hoặc ý tưởng cho ai đó

Ví dụ:
  • Let me deliver the good news first.

    Hãy để tôi báo tin tốt trước.

  • The video delivers a clear message about road safety.

    Video mang đến thông điệp rõ ràng về an toàn giao thông.

  • Essentially, Web designers must deliver content simply and effectively.

    Về cơ bản, các nhà thiết kế web phải cung cấp nội dung một cách đơn giản và hiệu quả.

  • Online training sessions are delivered directly to your desktop.

    Các buổi đào tạo trực tuyến được gửi trực tiếp đến máy tính để bàn của bạn.

  • Our courses are delivered via the internet.

    Các khóa học của chúng tôi được cung cấp qua internet.

give speech

to give a speech, talk, performance, etc. or to make an official statement

để đưa ra một bài phát biểu, nói chuyện, biểu diễn, vv hoặc để đưa ra một tuyên bố chính thức

Ví dụ:
  • She will deliver a major speech on foreign policy tomorrow.

    Cô ấy sẽ có bài phát biểu quan trọng về chính sách đối ngoại vào ngày mai.

  • to deliver an address/a lecture/a sermon

    đưa ra một bài phát biểu/một bài giảng/một bài giảng

  • The cast delivered the performances of a lifetime.

    Dàn diễn viên đã mang đến những màn trình diễn để đời.

  • The jury finally delivered its verdict.

    Bồi thẩm đoàn cuối cùng đã đưa ra phán quyết của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • She is due to deliver a lecture on genetic engineering.

    Cô ấy sẽ giảng bài về kỹ thuật di truyền.

  • He delivered his lines confidently.

    Anh ấy trình bày lời thoại của mình một cách tự tin.

  • The Court delivered its judgement earlier this month.

    Tòa án đã đưa ra phán quyết vào đầu tháng này.

keep promise

to do what you promised to do or what you are expected to do; to produce or provide what people expect you to

làm những gì bạn đã hứa làm hoặc những gì bạn được yêu cầu phải làm; để sản xuất hoặc cung cấp những gì mọi người mong đợi bạn

Ví dụ:
  • He has promised to finish the job by June and I am sure he will deliver.

    Anh ấy đã hứa sẽ hoàn thành công việc vào tháng 6 và tôi chắc chắn anh ấy sẽ hoàn thành công việc.

  • She always delivers on her promises.

    Cô ấy luôn thực hiện đúng lời hứa của mình.

  • If you can't deliver improved sales figures, you're fired.

    Nếu bạn không thể cải thiện số liệu bán hàng, bạn sẽ bị sa thải.

  • The team delivered a stunning victory last night.

    Đội đã giành được chiến thắng ngoạn mục đêm qua.

  • Successive administrations have failed to deliver adequate funding for education.

    Các chính quyền kế tiếp đã không cung cấp đủ kinh phí cho giáo dục.

  • the failure of successive governments to deliver economic growth

    sự thất bại của các chính phủ kế tiếp trong việc mang lại tăng trưởng kinh tế

  • There have been major breakdowns in delivering services to elderly residents.

    Đã có những sự cố lớn trong việc cung cấp dịch vụ cho người già.

Ví dụ bổ sung:
  • They said they'll do it, but do you really think they will be able to deliver?

    Họ nói họ sẽ làm được, nhưng bạn có thực sự nghĩ rằng họ sẽ làm được không?

  • products that deliver on customer expectations

    sản phẩm đáp ứng được kỳ vọng của khách hàng

  • Our aim is deliver high quality services everywhere and at all times.

    Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp dịch vụ chất lượng cao ở mọi nơi và mọi lúc.

  • These changes will deliver real benefits for our customers.

    Những thay đổi này sẽ mang lại lợi ích thực sự cho khách hàng của chúng tôi.

  • a company which consistently delivers value in its relationships with customers and consumers

    một công ty luôn mang lại giá trị trong mối quan hệ với khách hàng và người tiêu dùng

give to somebody’s care or control

to take somebody somewhere; to give somebody into somebody else's care or control

đưa ai đó đi đâu đó; giao cho ai đó sự chăm sóc hoặc kiểm soát của người khác

Ví dụ:
  • She delivered the kids on time at their father's house.

    Cô giao con đúng giờ tại nhà bố chúng.

  • The taxi delivered us to our hotel.

    Chiếc taxi đưa chúng tôi đến khách sạn của chúng tôi.

  • They delivered their prisoner over to the invading army.

    Họ giao tù nhân của họ cho đội quân xâm lược.

baby

to help a woman to give birth to a baby

để giúp một người phụ nữ sinh con

Ví dụ:
  • The baby was delivered by Caesarean section.

    Em bé được sinh bằng phương pháp sinh mổ.

  • The baby was delivered safely on Tuesday night.

    Em bé đã được sinh ra an toàn vào tối thứ ba.

to give birth to a baby

sinh con

Ví dụ:
  • The number of women delivering their babies in hospital increased.

    Số lượng phụ nữ sinh con tại bệnh viện ngày càng tăng.

  • She was delivered of a healthy boy.

    Cô đã sinh được một cậu bé khỏe mạnh.

throw

to throw or aim something

ném hoặc nhắm một cái gì đó

Ví dụ:
  • He delivered the blow (= hit somebody hard) with all his force.

    Anh ta đã giáng đòn (= đánh mạnh vào ai đó) bằng tất cả lực lượng của mình.

rescue

to rescue somebody from something bad

cứu ai đó khỏi điều gì đó tồi tệ

Ví dụ:
  • Deliver us from evil.

    Cứu chúng tôi khỏi ác quỷ.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

deliver the goods | come up with the goods
(informal)to do what you have promised to do or what people expect or want you to do
  • We expected great things of the England team, but on the day they simply failed to deliver the goods.
  • signed and sealed | signed, sealed and delivered
    definite, because all the legal documents have been signed