Định nghĩa của từ depict

depictverb

miêu tả

/dɪˈpɪkt//dɪˈpɪkt/

Từ "depict" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin " depicere" là sự kết hợp của "de" có nghĩa là "down" hoặc "xa khỏi" và "picere" có nghĩa là "vẽ". Động từ tiếng Latin này được sử dụng để mô tả hành động vẽ hoặc vẽ một cái gì đó theo chuyển động hướng xuống, chẳng hạn như vẽ một cảnh trên một sườn dốc hoặc dốc nghiêng. Từ "depict" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "depicter," vẫn giữ nguyên nghĩa. Trong tiếng Anh, từ này ban đầu dùng để chỉ hành động thể hiện hoặc miêu tả một cái gì đó dưới dạng trực quan, chẳng hạn như tranh vẽ hoặc bản vẽ. Theo thời gian, nghĩa của "depict" được mở rộng để bao gồm cả việc thể hiện một cái gì đó bằng lời nói, chẳng hạn như viết hoặc nói. Ngày nay, từ "depict" được dùng để mô tả hành động miêu tả hoặc thể hiện điều gì đó dưới bất kỳ phương tiện hoặc hình thức nào.

Tóm Tắt

type ngoại động từ ((cũng) depicture)

meaningvẽ

meaningtả, miêu tả

namespace

to show an image of somebody/something in a picture

để hiển thị hình ảnh của ai đó/cái gì đó trong một bức tranh

Ví dụ:
  • a painting depicting the Virgin and Child

    một bức tranh miêu tả Đức Trinh Nữ và Hài Nhi

  • The artist had depicted her lying on a bed.

    Họa sĩ đã miêu tả cô ấy đang nằm trên giường.

  • The painting depicts a serene landscape with tall trees and a tranquil lake.

    Bức tranh miêu tả một khung cảnh thanh bình với những hàng cây cao và một hồ nước yên tĩnh.

  • The sculpture depicts a powerful figure with a stoic expression and chiseled muscles.

    Tác phẩm điêu khắc này mô tả một nhân vật mạnh mẽ với vẻ mặt nghiêm nghị và cơ bắp rắn chắc.

  • The photograph depicts a group of children playing joyfully in a park.

    Bức ảnh mô tả một nhóm trẻ em đang vui vẻ chơi đùa trong công viên.

Ví dụ bổ sung:
  • The carving clearly depicts a dragon inside a circle.

    Bức chạm khắc mô tả rõ ràng một con rồng bên trong một vòng tròn.

  • paintings depicting scenes from mythology

    những bức tranh miêu tả cảnh trong thần thoại

  • The panels depict scenes from the life of St Ursula.

    Các tấm bảng mô tả những cảnh trong cuộc đời của Thánh Ursula.

to describe something in words, or give an impression of something in words or with a picture

để mô tả một cái gì đó bằng lời nói, hoặc tạo ấn tượng về một cái gì đó bằng lời nói hoặc bằng một hình ảnh

Ví dụ:
  • The novel depicts French society in the 1930s.

    Cuốn tiểu thuyết mô tả xã hội Pháp những năm 1930.

  • The advertisements depicted smoking as glamorous and attractive.

    Các quảng cáo miêu tả việc hút thuốc là quyến rũ và hấp dẫn.