danh từ
khuỷu tay; khuỷu tay áo
to elbow someone aside: thúc ai ra một bên
to elbow one's way through the crowd: thúc khuỷu tay đi lách qua đám đông
to elbow someone off (out off) something: hích ai ra khỏi cái gì, loại ai ra khỏi cái gì
góc, khuỷu (giống khuỷu tay)
sát cánh với ai
to rub elbow with death: suýt chết
ngoại động từ
thúc (bằng) khuỷu tay, hích
to elbow someone aside: thúc ai ra một bên
to elbow one's way through the crowd: thúc khuỷu tay đi lách qua đám đông
to elbow someone off (out off) something: hích ai ra khỏi cái gì, loại ai ra khỏi cái gì