Định nghĩa của từ elbow

elbownoun

khuỷu tay

/ˈɛlbəʊ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "elbow" có nguồn gốc từ nguyên thú vị! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "ūþarm", dùng để chỉ khớp giữa cánh tay và cẳng tay. Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*ūthiz", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "cong". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "elbow" trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300) và nghĩa của nó được mở rộng để chỉ cụ thể khớp đó chứ không chỉ khu vực xung quanh. Trong tiếng Anh hiện đại, "elbow" là thuật ngữ chuẩn cho khớp linh hoạt này nối xương cánh tay trên (xương cánh tay) với cẳng tay (xương quay và xương trụ). Vì vậy, lần tới khi bạn uốn cong khuỷu tay để nhấp một ngụm đồ uống yêu thích, hãy nhớ rằng bản thân từ này đã uốn cong và cong qua lịch sử ngôn ngữ trong nhiều thế kỷ!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhuỷu tay; khuỷu tay áo

exampleto elbow someone aside: thúc ai ra một bên

exampleto elbow one's way through the crowd: thúc khuỷu tay đi lách qua đám đông

exampleto elbow someone off (out off) something: hích ai ra khỏi cái gì, loại ai ra khỏi cái gì

meaninggóc, khuỷu (giống khuỷu tay)

meaningsát cánh với ai

exampleto rub elbow with death: suýt chết

type ngoại động từ

meaningthúc (bằng) khuỷu tay, hích

exampleto elbow someone aside: thúc ai ra một bên

exampleto elbow one's way through the crowd: thúc khuỷu tay đi lách qua đám đông

exampleto elbow someone off (out off) something: hích ai ra khỏi cái gì, loại ai ra khỏi cái gì

namespace

the joint between the upper and lower parts of the arm where it bends in the middle

khớp giữa phần trên và phần dưới của cánh tay nơi nó uốn cong ở giữa

Ví dụ:
  • She jabbed him with her elbow.

    Cô thúc cùi chỏ vào anh.

  • He rested his elbows on his knees.

    Anh tựa khuỷu tay lên đầu gối.

  • She grazed her elbow in the fall.

    Cô ấy sượt qua khuỷu tay của mình vào mùa thu.

  • He's fractured his elbow.

    Anh ấy bị gãy khuỷu tay.

Ví dụ bổ sung:
  • A voice at my elbow said, ‘Would Sir care to be seated?’

    Một giọng nói ở khuỷu tay tôi nói: “Thưa ngài, có muốn ngồi không?”

  • Extend your arms without locking your elbows.

    Mở rộng cánh tay của bạn mà không khóa khuỷu tay của bạn.

  • He caught her elbow to steady her.

    Anh nắm lấy khuỷu tay cô để giữ cô đứng vững.

  • He raised himself on one elbow and looked at the bedside clock.

    Anh chống một khuỷu tay lên và nhìn đồng hồ đầu giường.

  • He rested one elbow on the wall as he spoke.

    Anh tựa một khuỷu tay vào tường khi nói.

the part of a piece of clothing that covers the elbow

phần quần áo che khuỷu tay

Ví dụ:
  • The jacket was worn at the elbows.

    Chiếc áo khoác đã mòn đến khuỷu tay.

a part of a pipe, chimney, etc. where it bends at a sharp angle

một phần của đường ống, ống khói, v.v... nơi nó uốn cong thành một góc nhọn

Thành ngữ

get the elbow
(British English, informal)to be told by somebody that they no longer want to have a relationship with you; to be told to go away
give somebody the elbow
(British English, informal)to tell somebody that you no longer want to have a relationship with them; to tell somebody to go away
more power to somebody’s elbow
(British English, old-fashioned, informal)used to encourage somebody or express support for their actions
not know your arse from your elbow
(British English, offensive, slang)to be very stupid; to have absolutely no skill
rub elbows with somebody
to meet and spend time with a famous person, socially or as part of your job
  • He’s rubbing elbows with stars all the time.
  • He had been rubbing elbows with celebrities.