Định nghĩa của từ party

partynoun

tiệc, buổi liên hoan, đảng

/ˈpɑːti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "party" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "partie", có nghĩa là "một phần" hoặc "một bên". Ban đầu, nó dùng để chỉ một phần hoặc một phần của một cái gì đó, chẳng hạn như một bên trong hợp đồng hoặc một bên trong tranh chấp. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm một nhóm người chia sẻ một lợi ích hoặc mục tiêu chung. Vào thế kỷ 15, "party" bắt đầu dùng để chỉ một nhóm người tụ tập vì mục đích xã hội hoặc lễ hội, chẳng hạn như tiệc cưới hoặc tiệc săn bắn. Ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm nhiều cuộc tụ họp khác nhau, bao gồm tiệc sinh nhật, tiệc theo chủ đề và các đảng phái chính trị. Ngày nay, từ "party" có thể dùng để chỉ một cuộc tụ họp xã hội, một phe phái hoặc nhóm trong một tổ chức lớn hơn hoặc thậm chí là một phong trào chính trị hoặc tư tưởng. Bất chấp những cách sử dụng khác nhau, ý tưởng cốt lõi của "party" vẫn gắn liền với khái niệm về một nhóm hoặc bản sắc chung.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđảng

meaningđảng Cộng sản

examplethe minister anf his party: bộ trưởng và những người cùng đi

meaningsự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng

examplelanding party: đội đổ bộ

type danh từ

meaningtiệc, buổi liên hoan

meaningnhững người cùng đi

examplethe minister anf his party: bộ trưởng và những người cùng đi

meaningtoán, đội, nhóm

examplelanding party: đội đổ bộ

namespace

a social occasion, often in a person’s home, at which people eat, drink, talk, dance and enjoy themselves

một dịp xã hội, thường là ở nhà của một người, tại đó mọi người ăn, uống, nói chuyện, nhảy múa và tận hưởng

Ví dụ:
  • a dinner/tea/cocktail party

    một bữa tiệc tối/trà/cocktail

  • I was at a birthday party for my friend's five-year-old daughter.

    Tôi đang dự tiệc sinh nhật cho cô con gái năm tuổi của bạn tôi.

  • to have/throw/give a party

    tổ chức/tổ chức/tổ chức một bữa tiệc

  • to hold/host a party

    tổ chức/tổ chức một bữa tiệc

  • Did you go to the party?

    Bạn đã đi dự tiệc chưa?

  • party games

    bữa tiệc trò chơi

Ví dụ bổ sung:
  • By now the party was in full swing.

    Lúc này bữa tiệc đã diễn ra sôi nổi.

  • The main task faced by the host at a party is making people comfortable.

    Nhiệm vụ chính mà người chủ trì bữa tiệc phải đối mặt là làm cho mọi người cảm thấy thoải mái.

  • I was at a party in London that night.

    Tôi đã dự một bữa tiệc ở London tối hôm đó.

  • It's a good snack for serving at parties.

    Đó là một món ăn nhẹ tốt để phục vụ trong các bữa tiệc.

  • They were invited to an elegant garden party.

    Họ được mời đến một bữa tiệc sân vườn sang trọng.

a political organization that you can vote for in elections and whose members have the same aims and ideas

một tổ chức chính trị mà bạn có thể bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử và các thành viên của tổ chức này có cùng mục tiêu và ý tưởng

Ví dụ:
  • Do you belong to a political party?

    Bạn có thuộc về một đảng chính trị?

  • the ruling/opposition party

    đảng cầm quyền/đối lập

  • the Democratic/Republican/Conservative/Labour Party

    Đảng Dân chủ/Cộng hòa/Bảo thủ/Đảng Lao động

  • the party leader/conference

    lãnh đạo đảng/hội nghị

  • a party member/activist/official

    một đảng viên/nhà hoạt động/quan chức

Từ, cụm từ liên quan

a group of people who are doing something together such as travelling or visiting somewhere

một nhóm người đang làm việc gì đó cùng nhau như đi du lịch hoặc tham quan nơi nào đó

Ví dụ:
  • The school is taking a party of 40 children to France.

    Trường đón đoàn 40 em sang Pháp.

  • The theatre gives a 10 per cent discount to parties of more than ten.

    Nhà hát giảm giá 10% cho những bữa tiệc trên 10 người.

  • a rescue/wedding/hunting party

    một bữa tiệc giải cứu/đám cưới/đi săn

Từ, cụm từ liên quan

one of the people or groups of people involved in a legal agreement or argument

một trong những người hoặc nhóm người tham gia vào một thỏa thuận hoặc tranh luận pháp lý

Ví dụ:
  • the guilty/innocent party

    bên có tội/vô tội

  • The contract can be terminated by either party with three months' notice.

    Hợp đồng có thể được chấm dứt bởi một trong hai bên với thông báo trước ba tháng.

  • The judge’s decision satisfied most of the parties concerned.

    Quyết định của thẩm phán làm hài lòng hầu hết các bên liên quan.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be (a) party to something
(formal)to be involved in an agreement or action
  • to be party to a decision
  • He refused to be a party to any violence.
  • bring something to the party/table
    to contribute something useful to a discussion, project, etc.
  • What Hislop brought to the party was real commitment and energy.