danh từ
đảng
đảng Cộng sản
the minister anf his party: bộ trưởng và những người cùng đi
sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng
landing party: đội đổ bộ
danh từ
tiệc, buổi liên hoan
những người cùng đi
the minister anf his party: bộ trưởng và những người cùng đi
toán, đội, nhóm
landing party: đội đổ bộ