Định nghĩa của từ act

actverb

hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử

/akt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "act" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Latin cổ. Từ "actus" trong tiếng Latin có nghĩa là "làm, tạo ra hoặc biểu diễn" và bắt nguồn từ động từ "agere", có nghĩa là "làm" hoặc "to act." Trong tiếng Anh, từ "act" được mượn từ tiếng Pháp cổ "acte," bắt nguồn từ tiếng Latin "actus." Vào thế kỷ 14, từ "act" dùng để chỉ một buổi biểu diễn hoặc một vở kịch, chẳng hạn như một buổi biểu diễn sân khấu hoặc một buổi hòa nhạc. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các hoạt động không phải biểu diễn, chẳng hạn như một hành động lập pháp hoặc một phương pháp điều trị y tế. Ngày nay, từ "act" có nhiều nghĩa, bao gồm biểu diễn, đóng vai hoặc hành động. Nó được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kịch, chính trị, y học và cuộc sống hàng ngày. Mặc dù có nhiều nghĩa, từ "act" vẫn giữ nguyên nguồn gốc từ tiếng Latin "actus," có nghĩa là "làm hoặc tạo ra".

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghành động, việc làm, cử chỉ, hành vi

exampleto act like a fool: hành động như một thằng điên

exampleact of madness: hành động điên rồ

meaningđạo luật

exampleto act kindly towards someone: đối xử tử tế với ai

exampleto act a part: đóng một vai; giả đò

meaningchứng thư

exampleto act as interpreter: làm phiên dịch

examplehe acted as director in the latter's absence: anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng

type ngoại động từ

meaningđóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim)

exampleto act like a fool: hành động như một thằng điên

exampleact of madness: hành động điên rồ

meaninggiả vờ, giả đò "đóng kịch"

exampleto act kindly towards someone: đối xử tử tế với ai

exampleto act a part: đóng một vai; giả đò

do something

to do something for a particular purpose or in order to deal with a situation

làm điều gì đó cho một mục đích cụ thể hoặc để giải quyết một tình huống

Ví dụ:
  • It is vital that we act to stop the destruction of the rainforests.

    Điều quan trọng là chúng ta phải hành động để ngăn chặn sự tàn phá rừng nhiệt đới.

  • By acting quickly doctors saved his life.

    Nhờ hành động nhanh chóng, các bác sĩ đã cứu sống anh.

  • The government was criticized for failing to act decisively.

    Chính phủ bị chỉ trích vì không hành động dứt khoát.

  • Initial reports indicated she acted alone.

    Báo cáo ban đầu cho thấy cô hành động một mình.

  • He claims he acted in self-defence.

    Anh ta khẳng định mình hành động để tự vệ.

  • We acted in good faith (= believing that we were doing the right thing).

    Chúng tôi đã hành động có thiện chí (= tin rằng chúng tôi đang làm điều đúng đắn).

  • They are acting out of self-interest.

    Họ đang hành động vì lợi ích cá nhân.

  • She was not acting for personal gain.

    Cô ấy không hành động vì lợi ích cá nhân.

Ví dụ bổ sung:
  • George knew about the letter and acted accordingly.

    George biết về bức thư và hành động tương ứng.

  • Her defence was that she had acted in good faith.

    Lời bào chữa của cô ấy là cô ấy đã hành động một cách thiện chí.

  • I suspected that he was acting out of malice.

    Tôi nghi ngờ rằng anh ta đang hành động vì ác ý.

  • The country's highest court ruled that police had acted unlawfully.

    Tòa án cao nhất của đất nước phán quyết rằng cảnh sát đã hành động trái pháp luật.

  • The government must act promptly to change this law.

    Chính phủ phải hành động nhanh chóng để thay đổi luật này.

behave

to behave in a particular way

cư xử theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • The man was seen acting suspiciously.

    Người đàn ông được nhìn thấy có hành động đáng ngờ.

  • I think that most employers act responsibly in these situations.

    Tôi nghĩ rằng hầu hết các nhà tuyển dụng đều hành động có trách nhiệm trong những tình huống này.

  • Decide what your priorities are and act accordingly (= in an appropriate way).

    Quyết định những ưu tiên của bạn là gì và hành động phù hợp (= theo cách thích hợp).

  • Stop acting like spoilt children!

    Hãy ngừng hành động như những đứa trẻ hư hỏng!

  • She was acting as if she'd seen a ghost.

    Cô ấy hành động như thể cô ấy đã nhìn thấy một con ma.

Ví dụ bổ sung:
  • All citizens have a duty to act responsibly and show respect to others.

    Mọi công dân có nghĩa vụ hành động có trách nhiệm và thể hiện sự tôn trọng với người khác.

  • You acted very wisely in coming to me.

    Bạn đã hành động rất khôn ngoan khi đến với tôi.

  • John's been acting very strangely lately.

    Gần đây John hành động rất kỳ lạ.

perform in play/film

to perform a part in a play or film

để thực hiện một phần trong một vở kịch hoặc bộ phim

Ví dụ:
  • Have you ever acted?

    Bạn đã từng diễn chưa?

  • He just can't act.

    Anh ấy không thể diễn xuất được.

  • Most of the cast act well.

    Hầu hết các diễn viên đều diễn xuất tốt.

  • The play was well acted.

    Vở kịch đã được diễn xuất tốt.

  • Who's acting the part of Hamlet?

    Ai đóng vai Hamlet?

  • She is acting the role of Juliet.

    Cô ấy đang đóng vai Juliet.

pretend

to pretend by your behaviour to be a particular type of person

giả vờ bằng hành vi của bạn là một loại người cụ thể

Ví dụ:
  • He's been acting the devoted husband all day.

    Suốt ngày anh ấy đóng vai một người chồng tận tụy.

  • I decided to act dumb.

    Tôi quyết định hành động ngu ngốc.

  • to act weird/strange/normal/stupid

    hành động kỳ lạ/kỳ lạ/bình thường/ngu ngốc

  • He acts all macho, but he’s a real softie underneath.

    Anh ấy hành động rất nam tính nhưng bên trong lại là một người mềm mỏng thực sự.

Ví dụ bổ sung:
  • You've been acting strange lately.

    Gần đây bạn hành động rất lạ.

  • I found myself acting the part of the happy newly-married wife.

    Tôi thấy mình đóng vai người vợ mới cưới hạnh phúc.

Từ, cụm từ liên quan

perform function

to perform a particular role or function

để thực hiện một vai trò hoặc chức năng cụ thể

Ví dụ:
  • She acted as an adviser to the committee.

    Cô đóng vai trò là cố vấn cho ủy ban.

  • Can you act as interpreter?

    Bạn có thể làm thông dịch viên được không?

  • We hope this sentence will act as a deterrent to others.

    Chúng tôi hy vọng bản án này sẽ có tác dụng răn đe những người khác.

  • Culture can act as a powerful catalyst for urban regeneration.

    Văn hóa có thể hoạt động như một chất xúc tác mạnh mẽ cho sự tái tạo đô thị.

  • The council is only really acting as an agent.

    Hội đồng chỉ thực sự hoạt động như một đại lý.

  • hormones in the brain that act like natural painkillers

    hormone trong não hoạt động như thuốc giảm đau tự nhiên

have effect

to have an effect on something

có tác dụng lên cái gì đó

Ví dụ:
  • Alcohol acts quickly on the brain.

    Rượu tác động nhanh lên não.

  • It took a few minutes for the drug to act.

    Phải mất vài phút để thuốc phát huy tác dụng.

Ví dụ bổ sung:
  • The bacteria act on sugars to form acids.

    Vi khuẩn tác động lên đường để tạo thành axit.

  • We need to understand the forces that act on the spine.

    Chúng ta cần hiểu rõ các lực tác động lên cột sống.

  • Most of these drugs acted directly on the blood vessels.

    Hầu hết các loại thuốc này đều tác động trực tiếp lên mạch máu.

  • Nuclear and non-nuclear matter act on each other.

    Vật chất hạt nhân và phi hạt nhân tác động lên nhau.

Thành ngữ

act/play the fool
to behave in a stupid way in order to make people laugh, especially in a way that may also annoy them
  • Quit playing the fool and get some work done!
  • be/act your age
    to behave in a way that is suitable for somebody of your age and not as though you were much younger
  • Isn’t it time you started acting your age?
  • behave/act as if you own the place | think you own the place
    (disapproving)to behave in a very confident way that annoys other people, for example by telling them what to do
  • She was acting as if she owned the place.