Định nghĩa của từ shift

shiftverb

đổi chỗ, dời chỗ, chuyển, giao, sự thay đổi, sự luân phiên

/ʃɪft/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ sciftan ‘sắp xếp, chia, phân chia’, có nguồn gốc từ tiếng Đức; liên quan đến tiếng Đức schichten ‘phân lớp, phân tầng’. Một nghĩa phổ biến của tiếng Anh trung cổ ‘thay đổi, thay thế’ đã tạo ra shift (nghĩa 3 của danh từ) (thông qua khái niệm thay đổi quần áo) và shift (nghĩa 2 của danh từ) (thông qua khái niệm về rơ le của công nhân)

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình; sự thăng trầm; sự luân phiên

exampleto shift one's lodging: thay đổi chỗ ở

exampleto shift the scene: thay cảnh (trên sân khấu)

examplewind shifts round to the East: gió chuyển hướng về phía đông

meaningca, kíp

exampleto shift off the responsibility: trút bỏ trách nhiệm; trút trách nhiệm (cho ai)

meaningmưu mẹo, phương kế

type động từ

meaningđổi chỗ, dời chỗ, di chuyển; thay

exampleto shift one's lodging: thay đổi chỗ ở

exampleto shift the scene: thay cảnh (trên sân khấu)

examplewind shifts round to the East: gió chuyển hướng về phía đông

meaning((thường) : off) trút bỏ, trút lên

exampleto shift off the responsibility: trút bỏ trách nhiệm; trút trách nhiệm (cho ai)

meaningdùng mưu mẹo, dùng mưu kế, xoay xở; xoay xở để kiếm sống

period of work

a period of time worked by a group of workers who start work as another group finishes

khoảng thời gian làm việc của một nhóm công nhân và họ bắt đầu công việc khi một nhóm khác kết thúc

Ví dụ:
  • to work a shift

    làm việc theo ca

  • I've just finished an eight-hour shift.

    Tôi vừa hoàn thành ca làm việc kéo dài 8 tiếng.

  • working in shifts

    làm việc theo ca

  • to be on the day/night shift at the factory

    làm ca ngày/đêm tại nhà máy

  • shift workers/work

    công nhân/công việc theo ca

Ví dụ bổ sung:
  • He works the night shift.

    Anh ấy làm việc ca đêm.

  • I agreed to work double shifts for a few weeks.

    Tôi đồng ý làm việc theo ca đôi trong vài tuần.

  • I didn't realize that I'd have to work shifts.

    Tôi đã không nhận ra rằng mình phải làm việc theo ca.

  • I'm doing the early shift this week.

    Tôi làm ca sớm tuần này.

  • It was 8 a.m. and the nurses were changing shifts.

    Lúc đó là 8 giờ sáng và các y tá đang thay ca.

the workers who work a particular shift

những công nhân làm việc theo ca cụ thể

Ví dụ:
  • The night shift has/have just come off duty.

    Ca đêm vừa mới tan ca.

Ví dụ bổ sung:
  • The drama began at 5.15 am as the day shift was going on duty.

    Vở kịch bắt đầu lúc 5h15 khi ca ngày đang trực.

  • Most of the night shift had already left.

    Hầu hết ca đêm đã rời đi.

  • As I left the next shift was settling in for the day.

    Khi tôi rời đi, ca tiếp theo đã ổn định trong ngày.

change

a change in opinion, mood, policy, etc.

một sự thay đổi trong quan điểm, tâm trạng, chính sách, vv.

Ví dụ:
  • The minister's recent announcement represents a major policy shift.

    Thông báo gần đây của Bộ trưởng thể hiện một sự thay đổi chính sách lớn.

  • a sudden shift to the right in British politics

    một sự thay đổi đột ngột sang cánh hữu trong nền chính trị Anh

  • Does the government's condemnation of the regime signal a shift in policy?

    Liệu việc chính phủ lên án chế độ có báo hiệu một sự thay đổi trong chính sách?

  • a dramatic shift in public opinion

    một sự thay đổi mạnh mẽ trong dư luận

  • The moment marked a significant shift in attitudes to the war.

    Thời điểm này đánh dấu một sự thay đổi đáng kể trong thái độ đối với cuộc chiến.

  • Over the last ten years there has been a fundamental shift in the way we do business.

    Trong mười năm qua đã có một sự thay đổi cơ bản trong cách chúng ta kinh doanh.

  • a shift of emphasis

    một sự thay đổi nhấn mạnh

  • With the shift of power in the Senate, the bill's fate is in doubt.

    Với sự chuyển giao quyền lực tại Thượng viện, số phận của dự luật đang bị nghi ngờ.

  • A gradual shift towards renewable energy would mean reduced carbon emissions.

    Sự chuyển đổi dần dần sang năng lượng tái tạo có nghĩa là giảm lượng khí thải carbon.

  • In developed countries there has been a shift from manufacturing to services.

    Ở các nước phát triển đã có sự chuyển dịch từ sản xuất sang dịch vụ.

Ví dụ bổ sung:
  • There was a gradual shift in the population away from the countryside to the towns.

    Dân cư có sự chuyển dịch dần dần từ nông thôn ra thành thị.

  • I detected a subtle shift towards our point of view.

    Tôi phát hiện ra một sự thay đổi tinh tế trong quan điểm của chúng tôi.

  • The industry has undergone a fundamental shift in recent years.

    Ngành công nghiệp này đã trải qua một sự thay đổi cơ bản trong những năm gần đây.

  • The moment marked a significant shift in attitudes to the war.

    Thời điểm này đánh dấu một sự thay đổi đáng kể trong thái độ đối với cuộc chiến.

  • There has been a major shift in the public's taste.

    Đã có một sự thay đổi lớn trong thị hiếu của công chúng.

Từ, cụm từ liên quan

on computer

the system on a computer keyboard or typewriter that allows capital letters or a different set of characters to be typed; the key that operates this system

hệ thống trên bàn phím máy tính hoặc máy đánh chữ cho phép gõ chữ in hoa hoặc một bộ ký tự khác; chìa khóa vận hành hệ thống này

clothing

a simple straight dress

một chiếc váy thẳng đơn giản

a simple straight piece of clothing worn by women in the past as underwear

một bộ quần áo thẳng đơn giản được phụ nữ ngày xưa mặc làm đồ lót