danh từ
sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình; sự thăng trầm; sự luân phiên
to shift one's lodging: thay đổi chỗ ở
to shift the scene: thay cảnh (trên sân khấu)
wind shifts round to the East: gió chuyển hướng về phía đông
ca, kíp
to shift off the responsibility: trút bỏ trách nhiệm; trút trách nhiệm (cho ai)
mưu mẹo, phương kế
động từ
đổi chỗ, dời chỗ, di chuyển; thay
to shift one's lodging: thay đổi chỗ ở
to shift the scene: thay cảnh (trên sân khấu)
wind shifts round to the East: gió chuyển hướng về phía đông
((thường) : off) trút bỏ, trút lên
to shift off the responsibility: trút bỏ trách nhiệm; trút trách nhiệm (cho ai)
dùng mưu mẹo, dùng mưu kế, xoay xở; xoay xở để kiếm sống