tính từ
động, hoạt động
cảm động, gợi mối thương tâm, làm mủi lòng
a moving sight: một cảnh thương tâm
Default
lưu động, di chuyển, chuyển động; (thống kê) trượt
động, hoạt động
/ˈmuːvɪŋ/Cụm từ "moving in" có thể bắt nguồn từ hành động di chuyển đồ đạc và bản thân bạn đến một nơi ở mới. Từ "moving" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mōvian", có nghĩa là "di chuyển". "In" biểu thị hành động bước vào một nơi nào đó hoặc trở thành một phần của một cái gì đó, củng cố thêm ý nghĩa của "moving in" là hành động định cư tại một nơi ở mới.
tính từ
động, hoạt động
cảm động, gợi mối thương tâm, làm mủi lòng
a moving sight: một cảnh thương tâm
Default
lưu động, di chuyển, chuyển động; (thống kê) trượt
causing strong, often sad, feelings about somebody/something
gây ra cảm giác mạnh mẽ, thường buồn bã về ai đó/cái gì đó
một trải nghiệm cảm động sâu sắc
một câu chuyện/bài phát biểu cảm động
Đồ đạc của gia đình được đóng gói cẩn thận và chất lên xe tải chuyển nhà khi họ chuẩn bị chuyển đến thành phố mới.
Những con phố đông đúc của thành phố dường như lướt qua anh một cách mờ nhạt khi anh điều khiển chiếc xe của mình xuyên qua dòng xe cộ đông đúc.
Đám đông di chuyển theo chuyển động như sóng khi họ rời khỏi địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc, háo hức tiếp tục lễ hội ở nơi khác.
Tôi thấy câu chuyện rất cảm động.
một câu chuyện cảm động sâu sắc về cuộc sống trên đường phố
Ông đã kể lại một cách cảm động về bốn năm bị giam cầm.
Màn trình diễn của anh ấy rất cảm động.
Đó là một câu chuyện cảm động về tình yêu và tình bạn.
changing from one place or position to another
thay đổi từ nơi này hoặc vị trí khác
các bộ phận chuyển động của máy
nước chuyển động nhanh
một mục tiêu di chuyển