Định nghĩa của từ arse

arsenoun

mông

/ɑːs//ɑːrs/

Từ "arse" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ là "ars" hoặc "ers", dùng để chỉ phần sau của cơ thể. Người ta cho rằng từ này bắt chước âm thanh phát ra khi ngồi xuống, cụ thể là tiếng ồn do mông chạm vào ghế. Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "arse" và nghĩa của nó mở rộng ra bao gồm cả mông. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "arse" đã trở thành thuật ngữ phổ biến để chỉ phần sau và được sử dụng theo nghĩa này trong tiếng Anh Anh kể từ đó. Điều thú vị là, trong khi "arse" vẫn là thuật ngữ lóng phổ biến của Anh, thì nó thường được thay thế bằng các cách nói giảm nói tránh khác trong tiếng Anh Mỹ, chẳng hạn như "butt" hoặc "behind".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhút nhát

type danh từ

meaningkho chứa vũ khí đạn dược ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

meaningxưởng làm vũ khí đạn dược

namespace

the part of the body that you sit on; your bottom

phần cơ thể mà bạn ngồi lên; phần dưới của bạn

Ví dụ:
  • Get off your arse! (= stop sitting around doing nothing)

    Hãy rời khỏi mông của bạn! (= đừng ngồi không làm gì nữa)

  • Sally accidentally kicked the ball straight into Jack's arse during the soccer match.

    Sally vô tình đá quả bóng thẳng vào mông Jack trong trận đấu bóng đá.

  • After a long day at work, Tom sat down and relaxed with a cold beer in hand, but his arse still felt sore from sitting in a chair all day.

    Sau một ngày dài làm việc, Tom ngồi xuống và thư giãn với một cốc bia lạnh trên tay, nhưng mông anh vẫn đau nhức vì phải ngồi trên ghế cả ngày.

  • The ruckus caused by the football crowd resulted in a confused pedestrian bumping into a nearby arse.

    Sự náo loạn do đám đông cổ vũ bóng đá gây ra đã khiến một người đi bộ bối rối va vào mông một người gần đó.

  • When Samantha's dress caught onto the zipper of her coat, she felt a sickening twist and yank as someone's arse caught the material.

    Khi chiếc váy của Samantha vướng vào khóa kéo áo khoác, cô cảm thấy một cú xoắn và giật kinh khủng khi có ai đó tóm lấy chiếc váy.

a stupid person

một người ngu ngốc

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

My arse!
(British English, offensive, slang)used by some people to show they do not believe what somebody has said
get your arse in gear | move your arse
(offensive, slang)a rude way of telling somebody to hurry
  • If you get your arse in gear, we can make it out of here tonight.
  • lick somebody’s arse
    (disapproving)to show too much respect for somebody in authority because you want to please them
    not know your arse from your elbow
    (British English, offensive, slang)to be very stupid; to have absolutely no skill
    a pain in the arse/backside
    a person or thing that is very annoying
  • That man's a pain in the arse!
  • work your arse off
    (British English, offensive, slang)to work very hard