Định nghĩa của từ jungle

junglenoun

rừng

/ˈdʒʌŋɡl//ˈdʒʌŋɡl/

Nguồn gốc của từ "jungle" có thể bắt nguồn từ tiểu lục địa Ấn Độ, nơi ban đầu nó dùng để chỉ một vùng thảm thực vật rậm rạp, hoang dã. Từ này bắt nguồn từ tiếng Kannada và tiếng Telugu "bedtha", có nghĩa là "vùng đất hoang vu chưa được khai phá". Người Anh, những người đã xâm chiếm một số vùng của Ấn Độ, đã mang thuật ngữ "jungle" đến các thuộc địa của họ ở Đông Nam Á, nơi nó trở nên phổ biến. Thuật ngữ này được sử dụng để mô tả các khu rừng mưa rậm rạp, ẩm ướt ở Đông Nam Á, nơi sinh sống của vô số loài động vật hoang dã và thảm thực vật kỳ lạ. Trong tiếng Anh, lần đầu tiên từ "jungle" được ghi chép để chỉ các khu rừng mưa như vậy là vào năm 1838, trong bối cảnh Đông Ấn (nay là Indonesia). Từ này được phổ biến bởi các tác giả như Rudyard Kipling, người đã sử dụng nó trong tiểu thuyết "The Jungle Book" (1894) và trong bài thơ "Barrack-Room Ballads" (1892) của mình. Kể từ đó, ý nghĩa của từ "jungle" đã mở rộng để chỉ bất kỳ môi trường hoặc tình huống hoang dã, hỗn loạn hoặc khó hiểu nào giống với tán lá rậm rạp, rối rắm của một khu rừng nhiệt đới. Hiện nay, nó được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh để mô tả mọi thứ, từ những con phố đông đúc ở thành thị đến môi trường kinh doanh phức tạp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningrừng nhiệt đới

meaningkhu đất hoang mọc đầy bụi rậm

meaningmớ hỗn độn

namespace

an area of tropical forest where trees and plants grow very thickly

một khu vực rừng nhiệt đới nơi cây cối mọc rất rậm rạp

Ví dụ:
  • The area was covered in dense jungle.

    Khu vực này được bao phủ bởi rừng rậm.

  • the jungles of South-East Asia

    rừng rậm ở Đông Nam Á

  • jungle warfare

    chiến tranh rừng rậm

  • Our garden is a complete jungle.

    Khu vườn của chúng tôi là một khu rừng hoàn chỉnh.

Ví dụ bổ sung:
  • a temple deep in the Brazilian jungle

    một ngôi đền sâu trong rừng rậm Brazil

  • the lush jungles of the Yucatán Peninsula

    những khu rừng tươi tốt của bán đảo Yucatán

a dangerous or unfriendly place or situation, especially one where it is very difficult to be successful or to trust anyone

một nơi hoặc tình huống nguy hiểm hoặc không thân thiện, đặc biệt là một nơi rất khó để thành công hoặc tin tưởng bất cứ ai

Ví dụ:
  • It's a jungle out there—you've got to be strong to succeed.

    Ngoài kia là một khu rừng rậm - bạn phải mạnh mẽ để thành công.

Từ, cụm từ liên quan

a type of electronic dance music developed in the UK in the early 1990s, which has a fast drum beat and a strong slower bass beat

một loại nhạc dance điện tử được phát triển ở Anh vào đầu những năm 1990, có nhịp trống nhanh và nhịp trầm chậm hơn

Thành ngữ

the law of the jungle
a situation in which people are prepared to harm other people in order to succeed
  • These criminal gangs only recognize the law of the jungle.