Định nghĩa của từ principle

principlenoun

cơ bản, chủ yếu, nguyên lý, nguyên tắc

/ˈprɪnsɪpl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "principle" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại và tiếng La-tinh. Từ tiếng La-tinh "principium" có nghĩa là "origin, beginning, or first principle," và bắt nguồn từ "principis", có nghĩa là "leader" hoặc "người cai trị". Từ tiếng La-tinh này được dùng để mô tả ý tưởng bắt đầu hoặc khởi xướng một điều gì đó. Vào thế kỷ 15, từ tiếng La-tinh "principium" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "principall" hoặc "pryncipill", ám chỉ nguyên nhân hoặc lý do đầu tiên hoặc chính yếu. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "principle," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm bất kỳ sự thật nào được cho là hoặc đã được chứng minh, nguyên nhân hoặc lời giải thích của một hiện tượng hoặc một luật hoặc quy tắc cơ bản. Ngày nay, từ "principle" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm đạo đức, triết học, khoa học và luật pháp, để chỉ một khái niệm hoặc học thuyết cơ bản đóng vai trò là động lực hoặc tiêu chuẩn hướng dẫn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản

examplethe principle of all good: gốc của mọi điều thiện

meaningnguyên lý, nguyên tắc

exampleArchimedes's principle: nguyên lý Ac-si-mét

examplein principle: về nguyên tắc, nói chung

meaningnguyên tắc đạo đức, phép tắc, phương châm xử thế

examplea man of principle: người sống theo nguyên tắc đạo đức (thẳng thắn, thực thà...)

exampleto do something on principle: làm gì theo nguyên tắc

exampleto lay down as a principle: đặt thành nguyên tắc

typeDefault

meaningnguyên lý; nguyên tắc; định luật

meaningp. of abstraction nguyên tắc trừu tượng hoá

meaningp. of analytic continuation nguyên tắc mở rộng giải tích

namespace

a moral rule or a strong belief that influences your actions

một quy tắc đạo đức hoặc một niềm tin mạnh mẽ có ảnh hưởng đến hành động của bạn

Ví dụ:
  • He has high moral principles.

    Anh ấy có những nguyên tắc đạo đức cao.

  • Stick to your principles and tell him you won't do it.

    Hãy tuân thủ các nguyên tắc của bạn và nói với anh ấy rằng bạn sẽ không làm điều đó.

  • I refuse to lie about it; it's against my principles.

    Tôi từ chối nói dối về điều đó; nó đi ngược lại nguyên tắc của tôi.

  • He doesn't invest in the arms industry on principle.

    Về nguyên tắc, ông ấy không đầu tư vào ngành công nghiệp vũ khí.

  • She refuses to allow her family to help her as a matter of principle.

    Cô từ chối cho phép gia đình giúp đỡ mình như một vấn đề nguyên tắc.

Ví dụ bổ sung:
  • I refuse to compromise my principles by eating meat.

    Tôi từ chối thỏa hiệp các nguyên tắc của mình bằng cách ăn thịt.

  • As a man of principle, he would not cover up for his former friend.

    Là một người có nguyên tắc, anh sẽ không bao che cho người bạn cũ của mình.

  • As a matter of principle she won't be visiting the president.

    Về nguyên tắc, cô ấy sẽ không đến thăm tổng thống.

  • I can't accept his offer without seriously compromising my principles.

    Tôi không thể chấp nhận lời đề nghị của anh ấy mà không ảnh hưởng nghiêm trọng đến các nguyên tắc của tôi.

  • The group never departed from its principle of non-violence.

    Nhóm không bao giờ rời xa nguyên tắc bất bạo động.

a law, a rule or a theory that something is based on

một luật, một quy tắc hoặc một lý thuyết mà một cái gì đó dựa trên

Ví dụ:
  • The same principles apply to both humans and animals.

    Những nguyên tắc tương tự áp dụng cho cả con người và động vật.

  • an important legal principle

    một nguyên tắc pháp lý quan trọng

  • ‘You learn general principles from studying particular things,’ he asserts.

    “Bạn học những nguyên tắc chung từ việc nghiên cứu những điều cụ thể,” ông khẳng định.

  • the basic principles of car maintenance

    nguyên tắc cơ bản của việc bảo dưỡng ô tô

  • There are three fundamental principles of teamwork.

    Có ba nguyên tắc cơ bản của làm việc nhóm.

  • to learn the basic/general principles of something

    tìm hiểu những nguyên tắc cơ bản/chung của cái gì đó

  • the principles of justice/law

    nguyên tắc công lý/luật pháp

  • the principles and practice of writing reports

    Nguyên tắc và thực hành viết báo cáo

  • draft principles for the management of shared natural resources

    dự thảo nguyên tắc quản lý tài nguyên thiên nhiên chung

  • a document setting out principles for resolving the dispute

    một văn bản đưa ra các nguyên tắc giải quyết tranh chấp

  • The principle behind it is very simple.

    Nguyên tắc đằng sau nó rất đơn giản.

  • Discussing all these details will get us nowhere; we must get back to first principles (= the most basic rules).

    Thảo luận về tất cả những chi tiết này sẽ chẳng đưa chúng ta đến đâu cả; chúng ta phải quay lại những nguyên tắc đầu tiên (= những quy tắc cơ bản nhất).

  • The court derived a set of principles from this general rule.

    Tòa án đã rút ra một bộ nguyên tắc từ quy tắc chung này.

Ví dụ bổ sung:
  • His novels reject chronology as an organizing principle.

    Tiểu thuyết của ông bác bỏ niên đại như một nguyên tắc tổ chức.

  • She is interested in actual human relationships rather than abstract principles.

    Cô ấy quan tâm đến các mối quan hệ thực tế giữa con người với nhau hơn là những nguyên tắc trừu tượng.

  • She went on to explain the principles behind what she was doing.

    Cô tiếp tục giải thích các nguyên tắc đằng sau những gì cô đang làm.

  • The house incorporates many principles of modern environmentally aware design.

    Ngôi nhà kết hợp nhiều nguyên tắc thiết kế hiện đại có ý thức về môi trường.

  • This principle applies to all kinds of selling.

    Nguyên tắc này áp dụng cho mọi hình thức bán hàng.

a belief that is accepted as a reason for acting or thinking in a particular way

một niềm tin được chấp nhận như một lý do để hành động hoặc suy nghĩ theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • The welfare of the child is the guiding principle of the family courts.

    Phúc lợi của đứa trẻ là nguyên tắc chỉ đạo của tòa án gia đình.

  • They were accused of violating the principles of democracy.

    Họ bị buộc tội vi phạm các nguyên tắc dân chủ.

  • The principle of equality is enshrined in the Constitution.

    Nguyên tắc bình đẳng được ghi trong Hiến pháp.

  • the application of the principle that men and women should receive equal pay for equal work

    việc áp dụng nguyên tắc nam và nữ phải được trả lương ngang nhau cho những công việc như nhau

  • The UN declaration sought to establish the principle that everyone is entitled to the same basic rights

    Tuyên bố của Liên hợp quốc tìm cách thiết lập nguyên tắc mọi người đều được hưởng các quyền cơ bản như nhau

  • the principle that free education should be available for all children

    nguyên tắc rằng giáo dục miễn phí nên có sẵn cho tất cả trẻ em

  • Ethical behaviour entails acting in accordance with established principles of right and wrong

    Hành vi đạo đức đòi hỏi phải hành động phù hợp với các nguyên tắc đúng sai đã được thiết lập

Ví dụ bổ sung:
  • The order to show no mercy was contrary to the most basic principles of their religion.

    Lệnh không được thương xót là trái với những nguyên tắc cơ bản nhất trong tôn giáo của họ.

  • Freedom is the founding principle of our Republic.

    Tự do là nguyên tắc nền tảng của nền Cộng hòa của chúng ta.

  • She sticks to the principle that everyone should be treated equally.

    Cô tuân theo nguyên tắc mọi người đều phải được đối xử bình đẳng.

  • the principles underlying Western philosophy

    những nguyên tắc cơ bản của triết học phương Tây

a general or scientific law that explains how something works or why something happens

một quy luật chung hoặc khoa học giải thích cách thức hoạt động của một cái gì đó hoặc tại sao một cái gì đó lại xảy ra

Ví dụ:
  • O'Sullivan was among the first chemists to apply scientific principles to brewing beer.

    O'Sullivan là một trong những nhà hóa học đầu tiên áp dụng các nguyên tắc khoa học vào sản xuất bia.

  • the principle that heat rises

    nguyên lý nhiệt tăng

  • A tidal current turbine is similar in principle to a windmill.

    Tua bin dòng thủy triều về nguyên tắc tương tự như cối xay gió.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

in principle
if something can be done in principle, there is no good reason why it should not be done although it has not yet been done and there may be some difficulties
  • In principle there is nothing that a human can do that a machine might not be able to do one day.
  • in general but not in detail
  • They have agreed to the proposal in principle but we still have to negotiate the terms.
  • I agree with you in principle, but we'll need to discuss the details.