Định nghĩa của từ manufactured home

manufactured homenoun

nhà sản xuất

/ˌmænjuˈfæktʃəd həʊm//ˌmænjuˈfæktʃərd həʊm/

Thuật ngữ "manufactured home" được sử dụng vào giữa những năm 1970 để mô tả một loại nhà lắp ghép được xây dựng chủ yếu trong nhà máy và sau đó được vận chuyển đến một địa điểm được chỉ định để lắp ráp. Việc sử dụng thuật ngữ này, trái ngược với thuật ngữ trước đó là "nhà di động", nhằm mục đích giúp xóa bỏ những hàm ý tiêu cực liên quan đến thuật ngữ trước đó, vốn mang hàm ý tiêu cực do lịch sử sản xuất những ngôi nhà được thiết kế và xây dựng kém của ngành. Ngày nay, nhà lắp ghép thường được xây dựng để đáp ứng hoặc vượt quá các quy định xây dựng của liên bang, tiểu bang và địa phương, và nhiều nhà được thiết kế để không thể phân biệt được với những ngôi nhà được xây dựng theo cách truyền thống, cung cấp các giải pháp nhà ở hiệu quả và giá cả phải chăng cho nhiều cá nhân và gia đình.

namespace
Ví dụ:
  • The couple decided to downsize their living situation and purchased a spacious manufactured home in a quiet community.

    Cặp đôi này quyết định thu hẹp không gian sống và mua một ngôi nhà lắp ghép rộng rãi trong một cộng đồng yên tĩnh.

  • After losing their house in a fire, the family was thankful for the temporary accommodations provided by the manufactured homes provided by the local charity.

    Sau khi mất nhà trong một vụ hỏa hoạn, gia đình rất biết ơn vì có chỗ ở tạm thời tại những ngôi nhà di động do tổ chức từ thiện địa phương cung cấp.

  • The retirees wanted to be closer to their children and decided to sell their traditional house and move into a manufactured home park.

    Những người về hưu muốn sống gần con cái hơn nên đã quyết định bán ngôi nhà truyền thống của mình và chuyển đến sống tại một khu nhà lắp ghép.

  • The construction company realized there was a shortage of affordable housing in the area and began manufacturing prefabricated houses that could be easily transported to the site.

    Công ty xây dựng nhận thấy khu vực này thiếu nhà ở giá rẻ nên bắt đầu sản xuất những ngôi nhà lắp ghép có thể dễ dàng vận chuyển đến công trình.

  • The real estate agent took the couple on a tour of several manufactured homes in the development, highlighting their modern features and community amenities.

    Người môi giới bất động sản đã đưa cặp đôi đi tham quan một số ngôi nhà lắp ghép trong khu phát triển, đồng thời giới thiệu những đặc điểm hiện đại và tiện ích cộng đồng của chúng.

  • The school district recognized the need for more classroom space and decided to lease a few acres to a company that would manufacture and install portable classrooms on the site.

    Khu học chánh nhận thấy nhu cầu cần thêm không gian lớp học và quyết định cho thuê một vài mẫu Anh cho một công ty sản xuất và lắp đặt các lớp học di động tại địa điểm đó.

  • The father spent weekends working on the finishing touches of his newly-manufactured home, hoping to make it his family's forever home.

    Người cha đã dành những ngày cuối tuần để hoàn thiện ngôi nhà mới xây của mình, với hy vọng biến nó thành ngôi nhà mãi mãi của gia đình mình.

  • The couple was hesitant to leave their conventional home behind but fell in love with the idea of a manufactured home with flexible floor plans that could easily adapt to their changing needs.

    Cặp đôi này đã do dự khi phải rời bỏ ngôi nhà thông thường của mình nhưng lại yêu thích ý tưởng về một ngôi nhà lắp ghép có mặt bằng linh hoạt có thể dễ dàng thích ứng với nhu cầu thay đổi của họ.

  • The homeowners association in the manufactured home community has rules governing the types of properties that can be manufactured and sold on their land.

    Hiệp hội chủ nhà trong cộng đồng nhà di động có các quy định quản lý các loại bất động sản có thể được sản xuất và bán trên đất của họ.

  • The developer saw potential in repurposing old factories into manufacturing facilities for prefabricated houses, transforming industrial sites into sustainable housing communities.

    Nhà phát triển nhìn thấy tiềm năng trong việc tái sử dụng các nhà máy cũ thành cơ sở sản xuất nhà lắp ghép, biến các khu công nghiệp thành cộng đồng nhà ở bền vững.

Từ, cụm từ liên quan

All matches