Định nghĩa của từ hard

hardadjective

cứng, rắn, hà khắc, hết sức cố gắng, tích cực

/hɑːd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "hard" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "heard", có nghĩa là "mạnh mẽ", "vững chắc" hoặc "cứng rắn". Ý nghĩa về sự vững chắc và không khuất phục này đã là ý nghĩa cốt lõi của từ "hard" kể từ những lần sử dụng đầu tiên. Thuật ngữ "hard" cũng có chung nguồn gốc với từ tiếng Gothic "hardus," có nghĩa là sức mạnh và nam tính. Mối liên hệ này đã khiến một số học giả cho rằng "hard" ban đầu có thể được sử dụng để mô tả một cái gì đó hoặc một ai đó thể hiện các đức tính nam tính truyền thống. Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "hard" đã mang nhiều hàm ý khác nhau, từ sức mạnh thể chất đến khả năng phục hồi về mặt cảm xúc. Mặc dù có nhiều sắc thái ý nghĩa, nhưng ý nghĩa cốt lõi về sự vững chắc và không khuất phục vẫn nằm ở cốt lõi của nó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcứng, rắn

exampleto try hard to succeed: cố gắng hết sức để thành công

meaningrắn chắc, cứng cáp

exampleto get two year hard: bị hai năm khổ sai

exampleto strike hard: đánh mạnh

exampleto drink hard: uống tuý luý, uống rượu như hũ chìm

meaningcứng (nước)

exampledon't use him too hard: đừng khắc nghiệt quá đối với nó

exampleto criticize hard: phê bình nghiêm khắc

type phó từ

meaninghết sức cố gắng, tích cực

exampleto try hard to succeed: cố gắng hết sức để thành công

meaningchắc, mạnh, nhiều

exampleto get two year hard: bị hai năm khổ sai

exampleto strike hard: đánh mạnh

exampleto drink hard: uống tuý luý, uống rượu như hũ chìm

meaningkhắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc

exampledon't use him too hard: đừng khắc nghiệt quá đối với nó

exampleto criticize hard: phê bình nghiêm khắc

difficult

difficult to do, understand or answer

khó làm, hiểu hoặc trả lời

Ví dụ:
  • a hard choice/decision/question

    một sự lựa chọn/quyết định/câu hỏi khó khăn

  • It is hard to believe that she's only nine.

    Thật khó để tin rằng cô ấy chỉ mới chín tuổi.

  • It's hard to see how they can lose.

    Thật khó để biết họ có thể thua như thế nào.

  • It's hard to imagine a more cynical political strategy.

    Thật khó để tưởng tượng một chiến lược chính trị hoài nghi hơn.

  • ‘When will the job be finished?’ ‘It's hard to say (= it is difficult to be certain)’ .

    ‘Khi nào công việc sẽ kết thúc?’ ‘Thật khó để nói (= rất khó để chắc chắn)’ .

  • It's getting harder and harder to earn enough to pay the rent.

    Càng ngày càng khó kiếm đủ tiền trả tiền thuê nhà.

  • I find his attitude very hard to take (= difficult to accept).

    Tôi thấy thái độ của anh ấy rất khó chấp nhận (= khó chấp nhận).

  • We're finding reliable staff hard to come by (= difficult to get).

    Chúng tôi đang khó tìm được những nhân viên đáng tin cậy (= khó có được).

  • Houses like this are extremely hard to find.

    Những ngôi nhà như thế này cực kỳ khó tìm.

  • You are hard to please, aren’t you?

    Bạn thật khó để làm hài lòng phải không?

  • I found it hard to believe what they told me.

    Tôi cảm thấy thật khó tin vào những gì họ nói với tôi.

  • It must be hard for her, bringing up four children on her own.

    Một mình nuôi 4 đứa con chắc hẳn cô ấy vất vả lắm.

  • It's hard for old people to change their ways.

    Người già khó mà thay đổi được đường lối của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • I found the exam quite hard.

    Tôi thấy kỳ thi khá khó.

  • I always found languages quite hard at school.

    Tôi luôn thấy ngôn ngữ khá khó ở trường.

  • Some viruses can be harder to identify.

    Một số loại virus có thể khó xác định hơn.

  • The reason for their absence wasn't hard to find.

    Lý do cho sự vắng mặt của họ không khó để tìm ra.

  • They were given a list of hard spellings to learn.

    Họ được đưa cho một danh sách các từ khó để viết.

Từ, cụm từ liên quan

full of difficulty and problems, especially because of a lack of money

đầy khó khăn và vấn đề, đặc biệt là vì thiếu tiền

Ví dụ:
  • Times were hard at the end of the war.

    Thời gian thật khó khăn khi chiến tranh kết thúc.

  • She's had a hard life.

    Cô ấy đã có một cuộc sống khó khăn.

  • Life got very hard.

    Cuộc sống trở nên rất khó khăn.

  • Conditions were extremely hard in the camps.

    Điều kiện trong trại cực kỳ khó khăn.

Từ, cụm từ liên quan

needing/using effort

needing or using a lot of physical strength or mental effort

cần hoặc sử dụng nhiều sức mạnh thể chất hoặc nỗ lực tinh thần

Ví dụ:
  • It's hard work shovelling snow.

    Công việc xúc tuyết thật vất vả.

  • This is the hardest part of my job.

    Đây là phần khó nhất trong công việc của tôi.

  • It was one of the hardest things I ever did.

    Đó là một trong những điều khó khăn nhất mà tôi từng làm.

  • I've had a long hard day.

    Tôi đã có một ngày dài khó khăn.

  • This season has been a hard slog.

    Mùa giải này là một chặng đường khó khăn.

  • They had put in hours of hard graft.

    Họ đã bỏ ra hàng giờ đồng hồ để ghép.

putting a lot of effort or energy into an activity

đặt nhiều nỗ lực hoặc năng lượng vào một hoạt động

Ví dụ:
  • She's a very hard worker.

    Cô ấy là một người làm việc rất chăm chỉ.

  • He's hard at work on a new novel.

    Anh ấy đang làm việc chăm chỉ cho một cuốn tiểu thuyết mới.

  • When I left they were all still hard at it (= working hard).

    Khi tôi rời đi, tất cả họ vẫn còn chăm chỉ (= làm việc chăm chỉ).

done with a lot of strength or force

thực hiện với rất nhiều sức mạnh hoặc lực lượng

Ví dụ:
  • He gave the door a good hard kick.

    Anh ta đá mạnh vào cánh cửa.

  • a hard punch

    một cú đấm mạnh

solid/stiff

solid or stiff and difficult to bend or break

rắn hoặc cứng và khó uốn cong hoặc gãy

Ví dụ:
  • Wait for the concrete to go hard.

    Đợi bê tông cứng lại.

  • a hard mattress

    một tấm nệm cứng

  • Diamonds are the hardest known mineral.

    Kim cương là khoáng chất cứng nhất được biết đến.

Ví dụ bổ sung:
  • The chairs felt hard and uncomfortable.

    Những chiếc ghế có cảm giác cứng và khó chịu.

  • The ground is still rock-hard.

    Mặt đất vẫn cứng như đá.

Từ, cụm từ liên quan

without sympathy

showing no kind feelings or sympathy

không thể hiện tình cảm tử tế hoặc sự thông cảm

Ví dụ:
  • My father was a hard man.

    Cha tôi là một người đàn ông khó tính.

  • She gave me a hard stare.

    Cô ấy nhìn tôi chằm chằm.

  • His voice was hard.

    Giọng anh cứng rắn.

  • He said some very hard things to me.

    Anh ấy đã nói những điều rất khó khăn với tôi.

not afraid

showing no signs of fear or weakness; ready to fight or compete

không có dấu hiệu sợ hãi hay yếu đuối; sẵn sàng chiến đấu hoặc cạnh tranh

Ví dụ:
  • Come and get me if you think you're hard enough.

    Hãy đến và gặp tôi nếu bạn nghĩ bạn đủ cứng rắn.

  • You think you're really hard, don't you?

    Bạn nghĩ rằng bạn thực sự khó khăn, phải không?

  • He's as hard and uncompromising as any professional sportsman.

    Anh ấy cứng rắn và không khoan nhượng như bất kỳ vận động viên thể thao chuyên nghiệp nào.

Từ, cụm từ liên quan

facts/evidence

definitely true and based on information that can be proved

chắc chắn đúng và dựa trên thông tin có thể được chứng minh

Ví dụ:
  • Is there any hard evidence either way?

    Có bằng chứng cứng rắn nào không?

  • The newspaper story is based on hard facts.

    Câu chuyện trên báo dựa trên sự thật phũ phàng.

weather

very cold and severe

rất lạnh và khắc nghiệt

Ví dụ:
  • It had been a hard winter.

    Đó là một mùa đông khắc nghiệt.

  • There was a hard frost that night.

    Đêm đó có sương giá dày đặc.

Từ, cụm từ liên quan

drink

strongly alcoholic

rượu mạnh

Ví dụ:
  • hard liquor

    rượu mạnh

  • a drop of the hard stuff (= a strong alcoholic drink)

    một giọt đồ cứng (= đồ uống có cồn mạnh)

Từ, cụm từ liên quan

water

containing calcium and other mineral salts that make mixing with soap difficult

chứa canxi và các muối khoáng khác khiến việc trộn với xà phòng trở nên khó khăn

Ví dụ:
  • a hard water area

    vùng nước cứng

  • Our water is very hard.

    Nước của chúng tôi rất cứng.

Từ, cụm từ liên quan

consonants

used to describe a letter c or g when pronounced as in ‘cat’ or ‘go’, rather than as in ‘city’ or ‘giant’

dùng để mô tả một chữ cái c hoặc g khi được phát âm như trong ‘cat’ hoặc ‘go’, thay vì trong ‘city’ hoặc ‘giant’

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be hard on somebody/something
to treat or criticize somebody in a very severe or strict way
  • Don't be too hard on him—he's very young.
  • to be difficult for or unfair to somebody/something
  • It's hard on people who don't have a car.
  • to be likely to hurt or damage something
  • Looking at a computer screen all day can be very hard on the eyes.
  • (caught/stuck) between a rock and a hard place
    in a situation where you have to choose between two things, both of which are unpleasant
    drive/strike a hard bargain
    to argue in an aggressive way and force somebody to agree on the best possible price or arrangement
    give somebody a hard time
    to deliberately make a situation difficult and unpleasant for somebody
  • They really gave me a hard time at the interview.
  • hard and fast
    that cannot be changed in any circumstances
  • There are no hard and fast rules about this.
  • This situation isn’t hard and fast.
  • (as) hard as nails
    showing no fear, sympathy or kind behaviour
    hard cheese
    (British English, informal)used as a way of saying that you are sorry about something, usually ironically (= you really mean the opposite)
    hard going
    difficult to understand or needing a lot of effort
  • I'm finding his latest novel very hard going.
  • hard luck
    (British English)used to tell somebody that you feel sorry for them
  • ‘Failed again, I'm afraid.’ ‘Oh, hard luck.’
  • a hard/tough nut (to crack)
    a difficult problem or situation to deal with
    a hard/tough act to follow
    a person or event that is so good or successful at something that it will be difficult for anyone/anything else coming after them to be as good or successful
  • She has been an excellent principal and will be a hard act to follow.
  • Their contribution will prove a tough act to follow.
  • the hard way
    by having an unpleasant experience or by making mistakes
  • She won't listen to my advice so she'll just have to learn the hard way.
  • He learned about the dangers of drugs the hard way.
  • have a (hard/difficult) job doing/to do something
    to have difficulty doing something
  • You'll have a job convincing them that you're right.
  • He had a hard job to make himself heard.
  • make hard work of something
    to use more time or energy on a task than is necessary
    no hard feelings
    used after you have been arguing with somebody or have beaten them in a contest but you would still like to be friendly with them
  • It looks like I'm the winner again. No hard feelings, Dave, eh?
  • Someone has to lose. No hard feelings, eh?
  • play hard to get
    (informal)to make yourself seem more attractive or interesting by not immediately accepting an invitation to do something
    take a long (cool/hard) look at something
    to consider a problem or possibility very carefully and without hurrying
  • We need to take a long, hard look at all the options.
  • too much like hard work
    needing too much effort
  • I can't be bothered making a hot meal—it's too much like hard work.