Định nghĩa của từ done

doneadjective

xong

/dʌn//dʌn/

Từ "done" có một lịch sử lâu dài và thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dón", có nghĩa là "làm". Bản thân "Dón" là hậu duệ của từ tiếng Đức nguyên thủy "dōn", có liên quan đến từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "dʰeh₁-", có nghĩa là "đặt, đặt, sắp đặt". Theo thời gian, "dón" đã phát triển thành "don" và cuối cùng là "done," trở thành phân từ quá khứ của "do". Từ "done" vẫn là từ chính của tiếng Anh trong nhiều thế kỷ, phản ánh hành động cơ bản của sự hoàn thành và thành tựu.

Tóm Tắt

type động tính từ quá khứ của do

type tính từ

meaningxong, hoàn thành, đã thực hiện

meaningmệt lử, mệt rã rời

meaningđã qua đi

namespace

finished; completed

hoàn thành; hoàn thành

Ví dụ:
  • When you're done, perhaps I can say something.

    Khi bạn làm xong, có lẽ tôi có thể nói điều gì đó.

  • I'll be glad when this job is over and done with.

    Tôi sẽ vui mừng khi công việc này kết thúc và hoàn thành.

cooked enough

nấu đủ chín

Ví dụ:
  • The meat isn't quite done yet.

    Thịt vẫn chưa chín hẳn đâu.

Từ, cụm từ liên quan

socially acceptable, especially among people who have a strict set of social rules

được xã hội chấp nhận, đặc biệt là trong số những người có một bộ quy tắc xã hội nghiêm ngặt

Ví dụ:
  • At school, it simply wasn't done to show that you were upset.

    Ở trường, việc đó không được thực hiện để chứng tỏ bạn đang buồn.

Thành ngữ

be done for
(informal)to be in a very bad situation; to be certain to fail
  • Unless we start making some sales, we're done for.
  • When he pointed the gun at me, I thought I was done for (= about to die).
  • be/get done for something/for doing something
    (British English, informal)to be caught and punished for doing something illegal but not too serious
  • I got done for speeding on my way back.
  • be done in
    (informal)to be extremely tired
    be the done thing
    (British English)to be socially acceptable behaviour
    be/have done with something
    to have finished dealing with somebody, or doing or using something
  • If you've done with that magazine, can I have a look at it?
  • be easier said than done
    (saying)to be much more difficult to do than to talk about
  • ‘Why don't you get yourself a job?’ ‘That's easier said than done.’
  • be/feel hard done by
    (informal)to be or feel unfairly treated
  • She has every right to feel hard done by—her parents have given her nothing.
  • done and dusted
    (British English, informal)completely finished
  • That's my article for the magazine done and dusted.
  • a done deal
    an agreement or a plan that has been finally completed or agreed
  • The merger is by no means a done deal yet.
  • have done with it
    (British English)to do something unpleasant as quickly as possible, so that it is finished
  • Why not tell her you're quitting and have done with it?
  • no sooner said than done
    used to say that something was, or will be, done immediately