Định nghĩa của từ feeling

feelingnoun

sự cảm thấy, cảm giác

/ˈfiːlɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "feeling" có một lịch sử hấp dẫn bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ "felan", có nghĩa là "cảm nhận, nhận thức, trải nghiệm". Từ này chịu ảnh hưởng sâu sắc hơn nữa từ tiếng Bắc Âu cổ "finna", có nghĩa là "tìm thấy". Theo thời gian, "felan" phát triển thành "feelen" và cuối cùng là "feeling," với "g" được thêm vào vì lý do ngữ pháp. Vì vậy, "feeling" về cơ bản biểu thị hành động nhận thức một cái gì đó, về mặt vật lý hoặc cảm xúc, thông qua các giác quan hoặc cảm giác bên trong.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự sờ mó, sự bắt mạch

meaningsự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng

examplea feeling of pain: cảm giác đau đớn

exampleto have a feeling of safety: có cảm tưởng an toàn

meaningsự cảm động, sự xúc động

exampleit would be difficult for me to put into words the feelings I experienced: thật mà khó viết thành lời những sự xúc động mà tôi đã trải qua

type tính từ

meaningcó cảm giác

meaningcó tình cảm

examplea feeling of pain: cảm giác đau đớn

exampleto have a feeling of safety: có cảm tưởng an toàn

meaningxúc cảm, cảm động

exampleit would be difficult for me to put into words the feelings I experienced: thật mà khó viết thành lời những sự xúc động mà tôi đã trải qua

something that you feel

something that you feel through the mind or through the senses

một cái gì đó mà bạn cảm thấy thông qua tâm trí hoặc thông qua các giác quan

Ví dụ:
  • a feeling of guilt/helplessness/anger/sadness

    một cảm giác tội lỗi/bất lực/tức giận/buồn bã

  • He struggled with feelings of isolation and loneliness.

    Anh phải vật lộn với cảm giác bị cô lập và cô đơn.

  • You might experience feelings of dizziness and nausea.

    Bạn có thể cảm thấy chóng mặt và buồn nôn.

  • a strange/horrible feeling

    một cảm giác kỳ lạ/khủng khiếp

  • You need to stop having these guilty feelings.

    Bạn cần phải ngừng có những cảm giác tội lỗi này.

  • I've got a tight feeling in my stomach.

    Tôi có cảm giác đau thắt ở bụng.

  • ‘I really resent the way he treated me.’ ‘I know the feeling (= I know how you feel).’

    'Tôi thực sự bực bội với cách anh ấy đối xử với tôi.''Tôi biết cảm giác đó (= tôi biết bạn cảm thấy thế nào).'

  • ‘I'm going to miss you.’ ‘The feeling's mutual (= I feel exactly the same).’

    ‘Tôi sẽ nhớ bạn.’ ‘Cảm giác giống nhau (= tôi cảm thấy giống hệt nhau).’

Ví dụ bổ sung:
  • I remember a terrible feeling of helplessness and anger.

    Tôi nhớ lại cảm giác bất lực và tức giận khủng khiếp.

  • He was suffering from feelings of inadequacy.

    Anh ấy đang phải chịu đựng cảm giác không thỏa đáng.

  • They began a friendship based on their mutual feeling of isolation.

    Họ bắt đầu một tình bạn dựa trên cảm giác cô lập lẫn nhau.

  • I had this awful feeling of dread.

    Tôi có cảm giác sợ hãi khủng khiếp này.

  • Constant comparisons can undermine your confidence and create a feeling of insecurity.

    Việc so sánh liên tục có thể làm suy yếu sự tự tin của bạn và tạo ra cảm giác bất an.

emotions

a person’s emotions rather than their thoughts or ideas

cảm xúc của một người hơn là suy nghĩ hoặc ý tưởng của họ

Ví dụ:
  • He hates talking about his feelings.

    Anh ấy ghét nói về cảm xúc của mình.

  • to express/share your feelings

    để bày tỏ/chia sẻ cảm xúc của bạn

  • People's words often hide their true feelings.

    Lời nói của mọi người thường che giấu cảm xúc thật của họ.

  • Talk to someone about your thoughts and feelings.

    Nói chuyện với ai đó về suy nghĩ và cảm xúc của bạn.

  • I didn't mean to hurt your feelings (= offend you).

    Tôi không có ý làm tổn thương cảm xúc của bạn (= xúc phạm bạn).

Ví dụ bổ sung:
  • He had never been one to share his feelings.

    Anh chưa bao giờ là người chia sẻ cảm xúc của mình.

  • She finds it difficult to express her feelings.

    Cô cảm thấy khó khăn để bày tỏ cảm xúc của mình.

  • There's nothing wrong with showing your feelings.

    Không có gì sai khi thể hiện cảm xúc của bạn.

  • You need to realize that your parents have feelings too.

    Bạn cần nhận ra rằng bố mẹ bạn cũng có cảm xúc.

  • He's not very in touch with his feelings.

    Anh ấy không tiếp xúc nhiều với cảm xúc của mình.

strong emotion

cảm xúc mạnh mẽ

Ví dụ:
  • Feeling runs deep (= people feel strongly) on this issue.

    Cảm giác sâu sắc (= mọi người cảm thấy mạnh mẽ) về vấn đề này.

  • the depth/strength of feeling about an issue

    chiều sâu/sức mạnh của cảm giác về một vấn đề

  • She spoke with feeling about the plight of homeless people.

    Cô nói đầy cảm xúc về hoàn cảnh của những người vô gia cư.

  • The debate aroused strong feelings on both sides.

    Cuộc tranh luận đã khơi dậy tình cảm mạnh mẽ của cả hai bên.

  • Feelings are running high (= people are very angry or excited).

    Cảm xúc đang dâng cao (= mọi người đang rất tức giận hoặc phấn khích).

attitude/opinion

an attitude or opinion about something

một thái độ hoặc ý kiến ​​về một cái gì đó

Ví dụ:
  • The general feeling was against the decision.

    Cảm giác chung là chống lại quyết định này.

  • My own feeling is that we should buy the cheaper one.

    Cảm giác của riêng tôi là chúng ta nên mua cái rẻ hơn.

  • Public feeling is being ignored by the government.

    Cảm giác của công chúng đang bị chính phủ phớt lờ.

  • I don't have any strong feelings about it one way or the other.

    Tôi không có bất kỳ cảm giác mạnh mẽ nào về nó theo cách này hay cách khác.

  • She had mixed feelings about giving up her job.

    Cô có nhiều cảm xúc lẫn lộn về việc từ bỏ công việc của mình.

  • You know my feelings on this.

    Bạn biết cảm giác của tôi về điều này.

  • his complicated feelings towards his classmates

    cảm xúc phức tạp của anh ấy đối với bạn cùng lớp

idea/belief

the idea or belief that a particular thing is true or a particular situation is likely to happen

ý tưởng hoặc niềm tin rằng một điều cụ thể là đúng hoặc một tình huống cụ thể có khả năng xảy ra

Ví dụ:
  • Our gut feeling tells us that this will work.

    Trực giác mách bảo chúng ta rằng điều này sẽ hiệu quả.

  • I got the feeling he didn't like me much.

    Tôi có cảm giác anh ấy không thích tôi lắm.

  • I had this nagging feeling that I had forgotten something.

    Tôi có cảm giác khó chịu là mình đã quên điều gì đó.

  • He suddenly had the feeling of being followed.

    Anh chợt có cảm giác bị theo dõi.

  • I have a bad feeling about this (= I have the impression it is not going to go well).

    Tôi có cảm giác không tốt về việc này (= tôi có ấn tượng rằng nó sẽ không diễn ra tốt đẹp).

Từ, cụm từ liên quan

sympathy/love

sympathy or love for somebody/something

sự thông cảm hoặc tình yêu dành cho ai/cái gì

Ví dụ:
  • He never told her his feelings.

    Anh chưa bao giờ nói cho cô biết cảm xúc của mình.

  • You have no feeling for the sufferings of others.

    Bạn không có cảm giác với nỗi đau khổ của người khác.

  • I still have feelings for her (= feel attracted to her in a romantic way).

    Tôi vẫn còn tình cảm với cô ấy (= cảm thấy bị thu hút bởi cô ấy một cách lãng mạn).

Từ, cụm từ liên quan

physical

the ability to feel physically

khả năng cảm nhận về thể chất

Ví dụ:
  • I've lost all feeling in my legs.

    Tôi đã mất hết cảm giác ở chân.

  • Feeling gradually began to return to my frozen feet.

    Cảm giác dần dần bắt đầu quay trở lại với đôi chân tê cóng của tôi.

  • Will she ever get the feeling back in her fingers?

    Liệu cô ấy có bao giờ lấy lại được cảm giác ở ngón tay mình không?

understanding

the ability to understand somebody/something or to do something in a sensitive way

khả năng hiểu ai đó/cái gì đó hoặc làm điều gì đó một cách nhạy cảm

Ví dụ:
  • He played the piano with great feeling.

    Anh ấy chơi piano với cảm xúc tuyệt vời.

  • She has a wonderful feeling for colour.

    Cô ấy có một cảm giác tuyệt vời về màu sắc.

  • He had developed a feeling for when not to disturb her.

    Anh đã nảy sinh cảm giác khi nào thì không nên làm phiền cô.

  • He had great design sense, and a great feeling of proportion.

    Anh ấy có óc thiết kế tuyệt vời và cảm giác cân đối tuyệt vời.

atmosphere

the atmosphere of a place, situation, etc.

bầu không khí của một nơi, tình huống, vv.

Ví dụ:
  • They have managed to recreate the feeling of the original theatre.

    Họ đã cố gắng tái tạo lại cảm giác của rạp hát ban đầu.

  • The house had a feeling of neglect about it.

    Ngôi nhà có cảm giác bị bỏ bê về nó.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

bad/ill feeling
anger between people, especially after an argument
  • There was a lot of bad feeling between the two groups of students.
  • I don't want any bad feelings between us.
  • no hard feelings
    used after you have been arguing with somebody or have beaten them in a contest but you would still like to be friendly with them
  • It looks like I'm the winner again. No hard feelings, Dave, eh?
  • Someone has to lose. No hard feelings, eh?
  • a/that sinking feeling
    (informal)an unpleasant feeling that you get when you realize that something bad has happened or is going to happen
  • I had a horrible sinking feeling when I saw the ambulance outside the house.
  • spare somebody’s feelings
    to be careful not to do or say anything that might upset somebody
  • I kept off the subject of divorce so as to spare her feelings.