Định nghĩa của từ learn

learnverb

học, nghiên cứu

/ləːn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "learn" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ nguyên thủy Germanic "*lerniz" được cho là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "learn". Từ nguyên thủy Germanic này bắt nguồn từ gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*le-" mang nghĩa là "nắm bắt" hoặc "tóm lấy". Trong tiếng Anh cổ, từ "lærnian" (học) được dùng để mô tả quá trình tiếp thu kiến ​​thức hoặc kỹ năng. Từ này đã trải qua những thay đổi trong tiếng Anh trung đại, trở thành "lern" vào khoảng thế kỷ 11. Đến thế kỷ 14, từ này đã phát triển thành dạng hiện đại "learn". Trong suốt lịch sử của mình, từ "learn" đã được dùng để mô tả quá trình tiếp thu kiến ​​thức, kỹ năng hoặc kinh nghiệm. Ngày nay, đây là thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trong giáo dục, tâm lý học và ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type ngoại động từ learnt

meaninghọc, học tập, nghiên cứu

meaningnghe thất, được nghe, được biết

exampleto learn a piece of news from someone: biết tin qua ai

meaning(từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ

typeDefault

meaninghọc (thuộc)

namespace

to gain knowledge or skill by studying, from experience, from being taught, etc.

đạt được kiến ​​thức hoặc kỹ năng bằng cách học tập, từ kinh nghiệm, từ việc được dạy, v.v.

Ví dụ:
  • to learn a language/skill/trade

    học một ngôn ngữ/kỹ năng/thương mại

  • He had the opportunity to learn English in Australia.

    Anh có cơ hội học tiếng Anh ở Úc.

  • I learned a lot from my father.

    Tôi đã học được rất nhiều điều từ cha tôi.

  • Everyone in the class had the opportunity to learn from each other.

    Mọi người trong lớp đều có cơ hội học hỏi lẫn nhau.

  • You can learn a great deal just from watching other players.

    Bạn có thể học được rất nhiều điều chỉ bằng cách quan sát những người chơi khác.

  • She's very keen to learn about Japanese culture.

    Cô ấy rất muốn tìm hiểu về văn hóa Nhật Bản.

  • The book is about how children learn.

    Cuốn sách nói về cách trẻ em học tập.

  • She received no training but quickly learnt on the job (= while doing the job).

    Cô ấy không được đào tạo nhưng nhanh chóng học được trong công việc (= trong khi thực hiện công việc).

  • He's learning to play the trumpet.

    Anh ấy đang học chơi kèn.

  • Most people learn to read as children.

    Hầu hết mọi người học đọc khi còn nhỏ.

  • Today we learnt how to use the new software.

    Hôm nay chúng ta đã học cách sử dụng phần mềm mới.

  • Students need to learn what to do in an emergency.

    Học sinh cần học phải làm gì trong trường hợp khẩn cấp.

Ví dụ bổ sung:
  • He's learning to dance.

    Anh ấy đang học nhảy.

  • He’s still learning how to dance.

    Anh ấy vẫn đang học cách nhảy.

  • Children learn very quickly.

    Trẻ em học rất nhanh.

  • He was eager to learn all she could teach him.

    Anh háo hức học tất cả những gì cô có thể dạy anh.

  • She learned from watching others.

    Cô ấy học được từ việc quan sát người khác.

to study and repeat something in order to be able to remember it

nghiên cứu và lặp lại điều gì đó để có thể ghi nhớ nó

Ví dụ:
  • I learnt the poem by heart.

    Tôi đã học thuộc lòng bài thơ.

  • We have to learn one of Hamlet's speeches for school tomorrow.

    Ngày mai chúng ta phải học một trong những bài phát biểu của Hamlet ở trường.

  • You'll have to learn your lines by next week.

    Bạn sẽ phải học lời thoại của mình vào tuần tới.

Từ, cụm từ liên quan

to gradually change your attitudes about something so that you behave in a different way

dần dần thay đổi thái độ của bạn về một cái gì đó để bạn cư xử theo một cách khác

Ví dụ:
  • Some people never learn, do they?

    Một số người không bao giờ học được, phải không?

  • I'm sure she'll learn from her mistakes.

    Tôi chắc chắn cô ấy sẽ học được từ những sai lầm của mình.

  • Why do people so often fail to learn from experience?

    Tại sao mọi người thường không rút ra được bài học kinh nghiệm?

  • He’ll just have to learn (that) he can’t always have his own way.

    Anh ấy sẽ phải học (rằng) anh ấy không thể luôn có con đường riêng của mình.

  • They soon learn that bad behaviour is a sure-fire way of getting attention.

    Họ sớm biết rằng hành vi xấu là cách chắc chắn để thu hút sự chú ý.

  • They soon learned to love living in the countryside.

    Họ sớm học cách yêu thích cuộc sống ở nông thôn.

  • I soon learned not to ask too many questions.

    Tôi sớm học được cách không hỏi quá nhiều câu hỏi.

to become aware of something by hearing about it from somebody else

nhận thức được điều gì đó bằng cách nghe về nó từ người khác

Ví dụ:
  • I first learnt of his death many years later.

    Lần đầu tiên tôi biết về cái chết của anh ấy là nhiều năm sau đó.

  • We only learned about the problems in May of this year.

    Chúng tôi chỉ biết về các vấn đề vào tháng 5 năm nay.

  • We were very surprised to learn (that) she had got married again.

    Chúng tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng cô ấy đã kết hôn lần nữa.

  • We only learned who the new teacher was a few days ago.

    Chúng tôi chỉ mới biết giáo viên mới là ai cách đây vài ngày.

  • How did they react when they learned the news?

    Họ phản ứng thế nào khi biết tin này?

  • It has been learned that 500 jobs are to be lost at the factory.

    Người ta biết rằng 500 việc làm sẽ bị mất tại nhà máy.

Ví dụ bổ sung:
  • I learnt of her arrival from a close friend.

    Tôi biết tin cô ấy đến từ một người bạn thân.

  • We first learned of the problem from her school.

    Lần đầu tiên chúng tôi biết được vấn đề này là từ trường học của cô ấy.

  • I was surprised to learn that he was only 23.

    Tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng anh ấy chỉ mới 23 tuổi.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

know/learn/find something to your cost
to know something because of something unpleasant that has happened to you
  • She is a tough competitor, as I know to my cost.
  • learn (something) the hard way
    to find out how to behave by learning from your mistakes or from unpleasant experiences, rather than from being told
    learn your lesson
    to learn what to do or not to do in the future because you have had a bad experience in the past
    show somebody/know/learn the ropes
    (informal)to show somebody/know/learn how a particular job should be done
    you live and learn
    used to express surprise at something new or unexpected you have been told