having very little money, especially for a short period of time
có rất ít tiền, đặc biệt là trong một thời gian ngắn
- They’re not really as hard up as they say they are.
Họ không thực sự khó khăn như họ nói.
- I was so hard up I couldn't afford the price of a cup of coffee.
Tôi quá túng thiếu đến nỗi không đủ tiền mua một tách cà phê.
having nothing interesting to do, talk about, etc.
không có điều gì thú vị để làm, để nói, v.v.
- ‘You could always go out with Steve.’ ‘I'm not that hard up!’
‘Bạn luôn có thể đi chơi với Steve.’ ‘Tôi không đến nỗi túng thiếu đâu!’
- The newspapers must be hard up for news if they’ve got to publish stories like that (= they must have very little real news).
Các tờ báo hẳn phải rất khó khăn về tin tức nếu họ phải đăng những câu chuyện như thế (= họ hẳn có rất ít tin tức thực sự).