Định nghĩa của từ arrival

arrivalnoun

sự đến, sự tới nơi

/əˈrʌɪvl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "arrival" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, bắt nguồn từ tiếng Latin "adventum", có nghĩa là "coming" hoặc "approach". Thuật ngữ tiếng Latin này là danh từ được hình thành từ "advenire", cũng có nghĩa là "đến" hoặc "đến nơi". Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "arrival" trong tiếng Anh trung đại, xuất hiện vào khoảng thế kỷ 13. Kể từ đó, từ này vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó, mô tả hành động đến hoặc đến một đích đến, dù là theo nghĩa vật lý, nghĩa bóng hay nghĩa bóng. Từ khi có khách đến dự tiệc cho đến khi có ý tưởng mới, từ "arrival" đã trở thành một phần cơ bản trong ngôn ngữ hàng ngày của chúng ta, truyền tải cảm giác phấn khích, mong đợi và thành tựu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đến, sự tới nơi

meaningngười mới đến; vật mới đến

meaningchuyến hàng mới đến

namespace

an act of coming or being brought to a place

một hành động đến hoặc được đưa đến một nơi

Ví dụ:
  • We apologize for the late arrival of the train.

    Chúng tôi xin lỗi vì tàu đến muộn.

  • the arrival of the mail in the morning

    sự xuất hiện của thư vào buổi sáng

  • Our estimated time of arrival is 7.15.

    Thời gian đến dự kiến ​​của chúng tôi là 7h15.

  • I need to check our arrival time.

    Tôi cần kiểm tra thời gian đến của chúng tôi.

  • Guests receive dinner on arrival at the hotel.

    Quý khách dùng bữa tối khi đến khách sạn.

  • She was declared dead on arrival at the hospital.

    Cô được tuyên bố đã chết khi đến bệnh viện.

  • There are 120 arrivals and departures every day.

    Có 120 lượt đến và đi mỗi ngày.

  • daily arrivals of new patients

    lượng bệnh nhân mới đến hàng ngày

  • They are eagerly awaiting the arrival of their new computer.

    Họ đang háo hức chờ đợi sự xuất hiện của máy tính mới của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • Security escorts will ensure their safe arrival.

    Đội ngũ an ninh hộ tống sẽ đảm bảo họ đến nơi an toàn.

  • The staff greeted the arrival of the new boss with excitement.

    Các nhân viên chào đón sự xuất hiện của ông chủ mới với sự phấn khích.

  • The timely arrival of the cheque took away the need to borrow money.

    Việc séc đến kịp thời đã loại bỏ nhu cầu vay tiền.

  • They were saved by the arrival on the scene of another boat.

    Họ đã được cứu khi có sự xuất hiện của một chiếc thuyền khác.

  • With the arrival of John's friends, the party became really enjoyable.

    Với sự xuất hiện của bạn bè John, bữa tiệc trở nên thực sự thú vị.

Từ, cụm từ liên quan

the part of an airport that you go through when you arrive on a plane

một phần của sân bay mà bạn đi qua khi lên máy bay

Ví dụ:
  • I made my way through arrivals.

    Tôi đã tìm đường đi qua những người đến.

Từ, cụm từ liên quan

a person or thing that comes to a place

một người hoặc vật đến một nơi

Ví dụ:
  • The first arrivals at the concert got the best seats.

    Những người đến buổi hòa nhạc đầu tiên đã có được chỗ ngồi tốt nhất.

  • early/late/new arrivals

    người đến sớm/muộn/mới

  • We're expecting a new arrival (= a baby) in the family soon.

    Chúng tôi đang mong đợi một sự xuất hiện mới (= một em bé) trong gia đình sớm.

Ví dụ bổ sung:
  • We are delighted to welcome two new arrivals to the firm this month.

    Chúng tôi rất vui mừng được chào đón hai người mới đến công ty trong tháng này.

  • I was a new arrival in the country then.

    Lúc đó tôi là người mới đến đất nước này.

  • There were plenty of jobs for arrivals from other areas.

    Có rất nhiều việc làm cho những người đến từ các khu vực khác.

  • The first arrivals are going through immigration control now.

    Những người đến đầu tiên hiện đang được kiểm soát nhập cư.

  • The family are recent arrivals from South Africa.

    Gia đình này là những người mới đến từ Nam Phi.

the time when a new technology or idea is introduced

thời điểm một công nghệ hoặc ý tưởng mới được giới thiệu

Ví dụ:
  • the arrival of pay TV

    sự xuất hiện của truyền hình trả tiền

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

dead on arrival
(of an accident victim or other patient) already dead when arriving at a hospital
  • She was pronounced dead on arrival.
  • He didn’t even make it to hospital: DOA.
  • Many of the casualties were dead on arrival.
  • (North American English, informal)very unlikely to be successful; not working when it is delivered
  • The bill was dead on arrival in the Senate.
  • The software was DOA.