Định nghĩa của từ coming

comingnoun

đang tới

/ˈkʌmɪŋ//ˈkʌmɪŋ/

Cụm từ "coming in under" có nguồn gốc từ thế giới lập ngân sách và tài chính. Cụm từ này biểu thị tình huống mà chi phí thực tế hoặc chi phí ít hơn số tiền dự kiến ​​hoặc đã lên kế hoạch. "under" ám chỉ giới hạn dưới của ngân sách, trong khi "coming in" ám chỉ việc đạt đến hoặc đến được điểm đó. Cụm từ này là một cách diễn đạt thông tục nhấn mạnh kết quả tích cực của việc vượt quá mong đợi và đạt được kết quả tiết kiệm chi phí.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đến, sự tới

examplein coming years: trong những năm sắp tới

type tính từ

meaningsắp tới, sắp đến

examplein coming years: trong những năm sắp tới

meaningcó tương lai, có triển vọng, hứa hẹn

examplea coming student: một học sinh có triển vọng

namespace
Ví dụ:
  • The train is coming at 3:00 PM today.

    Chuyến tàu sẽ đến vào lúc 3:00 chiều nay.

  • The storm is coming in quickly, we better prepare for the worst.

    Cơn bão đang đến rất nhanh, chúng ta nên chuẩn bị cho tình huống xấu nhất.

  • My daughter is coming home from college this weekend.

    Con gái tôi sẽ về nhà từ trường đại học vào cuối tuần này.

  • The news of a promotion is coming soon, I can feel it.

    Tin tức về việc thăng chức sắp đến rồi, tôi có thể cảm nhận được điều đó.

  • The winner of the tournament is coming to our town for a celebration parade.

    Người chiến thắng trong giải đấu sẽ đến thị trấn của chúng tôi để tham dự lễ diễu hành ăn mừng.

  • I'm coming for you after work, we're going out for drinks.

    Sau giờ làm anh sẽ tới đón em và chúng ta sẽ đi uống nước.

  • The album release date is coming up, and I can't wait to listen to it.

    Ngày phát hành album đang đến gần và tôi rất mong được nghe nó.

  • The patient's condition is coming along nicely, we're hoping for a full recovery soon.

    Tình trạng của bệnh nhân đang tiến triển tốt, chúng tôi hy vọng bệnh nhân sẽ sớm bình phục hoàn toàn.

  • The results of the test are coming back tomorrow, we should know if we passed or not.

    Kết quả bài kiểm tra sẽ có vào ngày mai, chúng ta sẽ biết được mình có đỗ hay không.

  • The plane is coming in for landing as we speak, the captain's voice just came over the intercom.

    Máy bay đang chuẩn bị hạ cánh, giọng cơ trưởng vừa vang lên qua hệ thống liên lạc nội bộ.

Thành ngữ

comings and goings
(informal)the movement of people arriving at and leaving a particular place
  • It's hard to keep track of the children's comings and goings.
  • There had been lots of comings and goings at the house.
  • From her window she could watch the comings and goings of visitors.