Định nghĩa của từ introduction

introductionnoun

sự giới thiệu, lời giới thiệu

/ˌɪntrəˈdʌkʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "introduction" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Cụm từ tiếng Latin "introductio" có nghĩa là "dẫn vào" hoặc "đi vào". Cụm từ này lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả hành động giới thiệu hoặc trình bày ai đó hoặc điều gì đó mới. Từ tiếng Latin "introductio" bắt nguồn từ động từ "introductus", có nghĩa là "dẫn vào" hoặc "giới thiệu". Động từ này là sự kết hợp của các từ "in" (có nghĩa là "into" hoặc "inwardly") và "ducere" (có nghĩa là "dẫn dắt" hoặc "hướng dẫn"). Khái niệm về phần giới thiệu, theo cách chúng ta hiểu ngày nay, được cho là có nguồn gốc từ Hy Lạp và La Mã cổ đại, nơi các nhà hùng biện và diễn giả sử dụng phần giới thiệu chính thức để tạo dựng uy tín và chuẩn bị cho khán giả tiếp nhận thông điệp của họ. Theo thời gian, khái niệm phần giới thiệu đã phát triển để bao gồm phần giới thiệu bằng văn bản trong văn học và các hình thức giao tiếp khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự giới thiệu, lời giới thiệu

meaningsự đưa vào (phong tục, cây lạ...)

meaningsự đưa (đạo luật dự thảo) ra nghị viện

typeDefault

meaninglời giới thiệu

of book/speech

the first part of a book or speech that gives a general idea of what is to follow

phần đầu tiên của cuốn sách hoặc bài phát biểu đưa ra ý tưởng chung về những gì sẽ tiếp theo

Ví dụ:
  • a book with an excellent introduction and notes

    một cuốn sách có lời giới thiệu và ghi chú tuyệt vời

  • Can you write a brief introduction to the text?

    Bạn có thể viết một giới thiệu ngắn gọn về văn bản?

  • The English edition has an introduction by Herbert Read.

    Ấn bản tiếng Anh có lời giới thiệu của Herbert Read.

  • His mother is mentioned in the introduction.

    Mẹ của anh ấy được nhắc đến trong phần giới thiệu.

  • By way of introduction, let me give you the background to the story.

    Bằng cách giới thiệu, hãy để tôi cung cấp cho bạn nền tảng của câu chuyện.

Ví dụ bổ sung:
  • She wrote the introduction to his collected letters.

    Cô viết lời giới thiệu cho những lá thư sưu tầm của anh.

  • Her book features an introduction by French actress Catherine Deneuve.

    Cuốn sách của cô có lời giới thiệu của nữ diễn viên người Pháp Catherine Deneuve.

  • Let's skip the introduction and get straight down to the facts.

    Hãy bỏ qua phần giới thiệu và đi thẳng vào sự thật.

Từ, cụm từ liên quan

of people

the act of making one person formally known to another or a group of others, in which you tell them the person's name

hành động làm cho một người được người khác hoặc một nhóm người khác biết đến một cách chính thức, trong đó bạn cho họ biết tên của người đó

Ví dụ:
  • Introductions were made and the conversation started to flow.

    Lời giới thiệu đã được thực hiện và cuộc trò chuyện bắt đầu trôi chảy.

  • Our speaker today needs no introduction (= is already well known).

    Diễn giả của chúng ta hôm nay không cần giới thiệu (= đã được nhiều người biết đến).

  • I was hoping to get an introduction to his good-looking colleague.

    Tôi đã hy vọng được giới thiệu với người đồng nghiệp đẹp trai của anh ấy.

  • a letter of introduction (= a letter which tells somebody who you are, written by somebody who knows both you and the person reading the letter)

    một lá thư giới thiệu (= một lá thư cho ai đó biết bạn là ai, được viết bởi ai đó biết cả bạn và người đọc lá thư)

Ví dụ bổ sung:
  • I can never remember names, so I don't like to make the introductions.

    Tôi không bao giờ có thể nhớ tên nên không muốn giới thiệu.

  • I never gave you a proper introduction to my friends.

    Tôi chưa bao giờ giới thiệu bạn một cách đàng hoàng với bạn bè của tôi.

bringing into use/to a place

the act of bringing something into use or existence for the first time, or of bringing something to a place for the first time

hành động đưa thứ gì đó vào sử dụng hoặc tồn tại lần đầu tiên hoặc mang thứ gì đó đến một nơi lần đầu tiên

Ví dụ:
  • the introduction of new manufacturing methods

    sự ra đời của các phương pháp sản xuất mới

  • the introduction of compulsory military service

    áp dụng nghĩa vụ quân sự bắt buộc

  • the 1 000th anniversary of the introduction of Christianity to Russia

    kỷ niệm 1000 năm Kitô giáo du nhập vào Nga

  • We can now begin commercial introduction of the product into the United States.

    Bây giờ chúng tôi có thể bắt đầu giới thiệu thương mại sản phẩm vào Hoa Kỳ.

Ví dụ bổ sung:
  • the gradual introduction of modern farming methods into traditional societies

    sự đưa dần dần các phương pháp canh tác hiện đại vào các xã hội truyền thống

  • the accidental introduction of species into new environments

    sự du nhập ngẫu nhiên của các loài vào môi trường mới

  • More liberal policies have facilitated the introduction of new technologies.

    Các chính sách tự do hơn đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng các công nghệ mới.

  • That year, IBM announced the introduction of its first personal computer.

    Năm đó, IBM công bố giới thiệu chiếc máy tính cá nhân đầu tiên của mình.

  • The testing process delayed the introduction of the drug by at least a year.

    Quá trình thử nghiệm đã trì hoãn việc giới thiệu thuốc ít nhất một năm.

a thing that is brought into use or introduced to a place for the first time

một vật được đưa vào sử dụng hoặc đưa vào một nơi nào đó lần đầu tiên

Ví dụ:
  • The book lists plants suitable for the British flower garden, among them many new introductions.

    Cuốn sách liệt kê các loại cây phù hợp với vườn hoa Anh, trong số đó có nhiều lời giới thiệu mới.

first experience

a person’s first experience of something

trải nghiệm đầu tiên của một người về điều gì đó

Ví dụ:
  • This album was my first introduction to modern jazz.

    Album này là lời giới thiệu đầu tiên của tôi về nhạc jazz hiện đại.

to subject

a book or course for people beginning to study a subject

một cuốn sách hoặc khóa học dành cho những người bắt đầu nghiên cứu một chủ đề

Ví dụ:
  • ‘Global Politics: An Introduction’

    ‘Chính trị toàn cầu: Giới thiệu’

  • It's a useful introduction to an extremely complex subject.

    Đó là một lời giới thiệu hữu ích cho một chủ đề cực kỳ phức tạp.

  • ‘An Introduction to Astronomy’

    ‘Giới thiệu về Thiên văn học’

  • The course provides a brief introduction to philosophy.

    Khóa học cung cấp một giới thiệu ngắn gọn về triết học.

Ví dụ bổ sung:
  • He has written the best available introduction to Stravinsky's music.

    Anh ấy đã viết phần giới thiệu hay nhất về âm nhạc của Stravinsky.

  • If you are looking for a general introduction, this volume will be sufficient.

    Nếu bạn đang tìm phần giới thiệu chung thì tập này sẽ đủ.

  • It serves as an excellent introduction to 19th-century painting.

    Nó phục vụ như một lời giới thiệu tuyệt vời về hội họa thế kỷ 19.

  • This collection provides a comprehensive introduction to his ideas.

    Bộ sưu tập này cung cấp một giới thiệu toàn diện về ý tưởng của ông.

  • Together, these two books offer the best possible introduction to the sport.

    Cùng với nhau, hai cuốn sách này cung cấp sự giới thiệu tốt nhất có thể về môn thể thao này.

in music

a short section at the beginning of a piece of music

một đoạn ngắn ở đầu bản nhạc

Ví dụ:
  • an eight-bar introduction

    phần giới thiệu tám ô nhịp

  • After a lengthy musical introduction, the dancers finally appear.

    Sau phần giới thiệu âm nhạc dài dòng, cuối cùng các vũ công cũng xuất hiện.