ngoại động từ
làm tiêu khiển, làm khuây đi, làm cho qua đi (thời gian, một cuộc hành trình...)
they beguiled the tedious evening with music: họ nghe nhạc cho khuây cái buổi tối buồn tẻ
đánh lừa, lừa dối
to beguile someone [out] of something: đánh lừa ai để lấy cái gì
to beguile something into doing something: lừa ai làm gì