gradually bring someone to a state of intense excitement, anger, or anxiety
dần dần đưa ai đó đến trạng thái phấn khích, tức giận hoặc lo lắng mãnh liệt
- he got all worked up and started shouting and swearing
anh ấy bực bội và bắt đầu la hét và chửi thề
- people have got very worked up over nothing
mọi người đã rất bận rộn vì không có gì
develop or produce something by activity or effort
phát triển hoặc sản xuất một cái gì đó bằng hoạt động hoặc nỗ lực
- I finally worked up the courage to ask if I had the job
Cuối cùng tôi đã lấy hết can đảm để hỏi xem tôi có việc làm không
- despite the cold, George had already worked up a fair sweat
bất chấp cái lạnh, George đã đổ mồ hôi khá nhiều
- all this shopping works up a mighty hunger
tất cả việc mua sắm này tạo nên một cơn đói dữ dội
bring something gradually to a more complete or satisfactory state
đưa cái gì đó dần dần đến trạng thái hoàn thiện hơn hoặc thỏa đáng hơn
- painters were accustomed to working up compositions from drawings
các họa sĩ đã quen với việc sáng tác các tác phẩm từ các bức vẽ
- we worked up half a dozen songs at a time
chúng tôi đã sáng tác nửa tá bài hát cùng một lúc
proceed gradually towards something more advanced or intense
tiến dần tới một cái gì đó cao cấp hơn hoặc mãnh liệt hơn
- he's doing weight training to strengthen the muscles around his left knee and will work up from there
anh ấy đang tập tạ để tăng cường cơ bắp quanh đầu gối trái và sẽ tập luyện từ đó
- the course starts with landing technique, working up to jumps from an enclosed platform
khóa học bắt đầu với kỹ thuật tiếp đất, luyện tập để nhảy từ một bệ kín