Định nghĩa của từ prepare

prepareverb

sửa soạn, chuẩn bị

/prɪˈpɛː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "prepare" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "preparer," bắt nguồn từ tiếng Latin "praeparare". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "praepere", nghĩa là "chuẩn bị sẵn sàng" và "ari", hậu tố được sử dụng để chỉ động từ nguyên nhân hoặc bị động. Trong tiếng Latin, "praeparare" có nghĩa là "chuẩn bị sẵn sàng trước" hoặc "to prepare," và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm nấu ăn, chiến tranh và các hoạt động tâm linh. Sau đó, từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "prepare," và từ đó đã phát triển thành nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm "chuẩn bị sẵn sàng" hoặc "làm cho thứ gì đó sẵn sàng cho một mục đích cụ thể". Mặc dù đã được điều chỉnh theo thời gian, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "prepare" là "làm cho thứ gì đó sẵn sàng" vẫn tương đối nhất quán trong suốt lịch sử của nó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningsửa soạn sắm sửa, chuẩn bị, dự bị

exampleto prepare for an exam: chuẩn bị thi

exampleto prepare for a journey: chuẩn bị cho một cuộc hành trình

meaningsoạn (bài); chuẩn bị cho, rèn cặp cho (ai đi thi...)

meaningđiều chế, pha chế (thuốc); làm, dọn, nấu (cơm, thức ăn)

type nội động từ

meaning(: for) sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị, dự bị

exampleto prepare for an exam: chuẩn bị thi

exampleto prepare for a journey: chuẩn bị cho một cuộc hành trình

meaningsẵn sàng; vui lòng (làm gì)

namespace

to make something or somebody ready to be used or to do something

làm cho cái gì đó hoặc ai đó sẵn sàng để được sử dụng hoặc làm điều gì đó

Ví dụ:
  • to prepare a report

    để chuẩn bị một báo cáo

  • A hotel room is being prepared for them.

    Một phòng khách sạn đang được chuẩn bị cho họ.

  • The college prepares students for a career in business.

    Trường chuẩn bị cho sinh viên sự nghiệp trong lĩnh vực kinh doanh.

  • The training has prepared me to deal with any medical issue.

    Việc đào tạo đã chuẩn bị cho tôi để đối phó với bất kỳ vấn đề y tế nào.

  • We all set about preparing for the party.

    Tất cả chúng tôi đều bắt tay vào chuẩn bị cho bữa tiệc.

Ví dụ bổ sung:
  • I haven't had time to prepare my arguments properly.

    Tôi chưa có thời gian để chuẩn bị các lập luận của mình một cách đúng đắn.

  • The lectures were carefully prepared.

    Các bài giảng đã được chuẩn bị kỹ lưỡng.

  • to prepare students for exams

    để chuẩn bị cho học sinh làm bài kiểm tra

to make yourself ready to do something or for something that you expect to happen

làm cho bản thân bạn sẵn sàng làm điều gì đó hoặc điều gì đó mà bạn mong đợi sẽ xảy ra

Ví dụ:
  • I had no time to prepare.

    Tôi không có thời gian để chuẩn bị.

  • The whole class is working hard preparing for the exams.

    Cả lớp đang chăm chỉ chuẩn bị cho kỳ thi.

  • The police are preparing themselves for trouble at the demonstration.

    Cảnh sát đang chuẩn bị cho rắc rối tại cuộc biểu tình.

  • I had been preparing myself for this moment.

    Tôi đã chuẩn bị cho thời điểm này.

  • Her condition is not improving as we hoped. You must prepare yourselves for the worst.

    Tình trạng của cô ấy không được cải thiện như chúng tôi mong đợi. Bạn phải chuẩn bị tinh thần cho điều tồi tệ nhất.

  • As I waited, I closed my eyes to mentally prepare myself.

    Trong lúc chờ đợi, tôi nhắm mắt lại để chuẩn bị tinh thần.

  • I was preparing to leave.

    Tôi đang chuẩn bị rời đi.

  • The troops prepared themselves to go into battle.

    Quân đội đã chuẩn bị sẵn sàng để ra trận.

Ví dụ bổ sung:
  • How do you go about mentally preparing yourself for a project?

    Bạn chuẩn bị tinh thần cho một dự án như thế nào?

  • Penn needs to prepare for a medical school interview.

    Penn cần chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn ở trường y.

  • The family are preparing for the worst.

    Gia đình đang chuẩn bị cho tình huống xấu nhất.

to make food ready to be eaten

chuẩn bị sẵn sàng để ăn

Ví dụ:
  • He was in the kitchen preparing lunch.

    Anh đang ở trong bếp chuẩn bị bữa trưa.

  • to prepare meals/food/dinner

    chuẩn bị bữa ăn/đồ ăn/bữa tối

Ví dụ bổ sung:
  • I was busily preparing a salad for the evening meal.

    Tôi đang bận rộn chuẩn bị món salad cho bữa tối.

  • Just prepare according to package directions.

    Chỉ cần chuẩn bị theo hướng dẫn trên bao bì.

  • a meal that is very quick and easy to prepare

    một bữa ăn rất nhanh chóng và dễ chuẩn bị

  • a table full of specially prepared food

    một bàn đầy thức ăn được chuẩn bị đặc biệt

  • She had prepared a chicken casserole for dinner.

    Cô đã chuẩn bị món gà hầm cho bữa tối.

to make a medicine or chemical substance, for example by mixing other substances together

để tạo ra một loại thuốc hoặc chất hóa học, ví dụ bằng cách trộn các chất khác lại với nhau

Ví dụ:
  • remedies prepared from herbal extracts

    bài thuốc được bào chế từ chiết xuất thảo dược

Thành ngữ

prepare the ground (for something)
to make it possible or easier for something to be achieved
  • The committee will prepare the ground for next month's meeting.
  • Early experiments with rockets prepared the ground for space travel.