ngoại động từ
cày cấy, trồng trọt
trau dồi, tu dưỡng (trí tuệ...)
to cultivate the mind: trau dồi trí tuệ
chuyên tâm, mài miệt nghiên cứu, ham mê (nghệ thuật, khoa học...)
cày cấy
/ˈkʌltɪveɪt//ˈkʌltɪveɪt/Từ "cultivate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "cultivare", có nghĩa là "to till, cultivate, or till the soil." Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "colere", có nghĩa là "sống" hoặc "to cultivate," và "vare", có nghĩa là "cày" hoặc "ăn mặc". Từ "cultivate" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "cultiver", và đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14. Ban đầu, nó vẫn giữ nguyên nghĩa nông nghiệp, có nghĩa là cày hoặc cày đất để trồng trọt. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm nghĩa phát triển, tinh chỉnh hoặc cải thiện một cái gì đó, chẳng hạn như một kỹ năng, tài năng hoặc mối quan hệ. Ngày nay, "cultivate" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm làm vườn, giáo dục và phát triển cá nhân, để mô tả quá trình nuôi dưỡng và cải thiện một cái gì đó.
ngoại động từ
cày cấy, trồng trọt
trau dồi, tu dưỡng (trí tuệ...)
to cultivate the mind: trau dồi trí tuệ
chuyên tâm, mài miệt nghiên cứu, ham mê (nghệ thuật, khoa học...)
to prepare and use land for growing plants or crops
để chuẩn bị và sử dụng đất để trồng cây hoặc hoa màu
Đất xung quanh đây chưa bao giờ được canh tác.
Đất đai ở đây đã được canh tác thâm canh qua nhiều thế hệ.
to grow plants or crops
để trồng cây hoặc hoa màu
Người dân chủ yếu trồng lúa và đậu.
Ô liu đã được trồng thành công ở miền nam nước Úc.
Từ, cụm từ liên quan
to try to get somebody’s friendship or support
cố gắng để có được tình bạn hoặc sự hỗ trợ của ai đó
Ông cố tình cố gắng vun đắp mối quan hệ tốt đẹp với báo chí.
Sẽ rất hữu ích nếu bạn cố gắng trau dồi kiến thức cho người dân địa phương.
to develop an attitude, a way of talking or behaving, etc.
để phát triển một thái độ, một cách nói chuyện hoặc hành xử, vv.
Cô ấy nuôi dưỡng một bầu không khí tinh tế.
Hình ảnh hiện đại này được công ty tích cực trau dồi.