ngoại động từ
thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tích cực tận tuỵ vì có động cơ rõ rệt
động viên
/ˈməʊtɪveɪt//ˈməʊtɪveɪt/Từ "motivate" bắt nguồn từ tiếng Latin "motus", có nghĩa là "di chuyển". Từ này được sử dụng lần đầu tiên trong tiếng Anh vào thế kỷ 17, ban đầu ám chỉ hành động đưa một thứ gì đó vào chuyển động. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm ý tưởng truyền cảm hứng hoặc kích thích ai đó hành động. Sự thay đổi này phản ánh sự hiểu biết rằng động lực thực sự đến từ động lực bên trong, không chỉ là các lực bên ngoài.
ngoại động từ
thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tích cực tận tuỵ vì có động cơ rõ rệt
to be the reason why somebody does something or behaves in a particular way
là lý do tại sao ai đó làm điều gì đó hoặc cư xử theo một cách cụ thể
Điều gì thúc đẩy mọi người thực hiện các cuộc tấn công như vậy?
Anh ta được thúc đẩy hoàn toàn bởi lợi ích cá nhân.
Anh ấy có động lực gia nhập công đoàn vì anh ấy phản đối hợp đồng mới.
Chúng tôi tạo điều kiện để đứa trẻ có động lực nói.
to make somebody want to do something, especially something that involves hard work and effort
làm cho ai đó muốn làm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó đòi hỏi phải làm việc chăm chỉ và nỗ lực
Cô rất giỏi trong việc động viên học sinh của mình.
Phẩm chất lớn nhất của anh ấy là cách anh ấy động viên đội của mình.
Kế hoạch này được thiết kế để thúc đẩy nhân viên làm việc hiệu quả hơn.
to give reasons for something that you have stated
để đưa ra lý do cho một cái gì đó mà bạn đã nêu
Hãy thúc đẩy câu trả lời của bạn cho câu hỏi 5.