Định nghĩa của từ inspire

inspireverb

truyền cảm hứng

/ɪnˈspaɪə(r)//ɪnˈspaɪər/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung cổ enspire, từ tiếng Pháp cổ inspirer, từ tiếng Latin inspirare ‘hít thở hoặc thổi vào’ từ in- ‘vào’ + spirare ‘hít thở’. Từ này ban đầu được dùng để chỉ một đấng thiêng liêng hoặc siêu nhiên, theo nghĩa ‘truyền đạt chân lý hoặc ý tưởng cho ai đó’.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtruyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai)

meaninggây (tình cảm...) (cho ai); gây ra; xúi giục

meaninghít vào, thở vào

namespace

to give somebody the desire, confidence or enthusiasm to do something well

mang lại cho ai đó sự mong muốn, sự tự tin hoặc sự nhiệt tình để làm điều gì đó tốt

Ví dụ:
  • The actors' enthusiasm inspired the kids.

    Sự nhiệt tình của các diễn viên đã truyền cảm hứng cho bọn trẻ.

  • The actors inspired the kids with their enthusiasm.

    Các diễn viên đã truyền cảm hứng cho bọn trẻ bằng sự nhiệt tình của họ.

  • His superb play inspired the team to a thrilling 5–0 win.

    Lối chơi tuyệt vời của anh ấy đã truyền cảm hứng cho đội giành chiến thắng 5–0 đầy gay cấn.

  • By visiting schools, the actors hope to inspire children to put on their own productions.

    Bằng cách đến thăm các trường học, các diễn viên hy vọng sẽ truyền cảm hứng cho trẻ em thực hiện các tác phẩm của riêng mình.

Ví dụ bổ sung:
  • The director inspired everybody on the project.

    Đạo diễn đã truyền cảm hứng cho mọi người trong dự án.

  • As a teacher, she has inspired generations of students.

    Là một giáo viên, cô đã truyền cảm hứng cho nhiều thế hệ học sinh.

  • She was inspired to write the song following the birth of her daughter.

    Cô được truyền cảm hứng để viết bài hát sau sự ra đời của con gái mình.

to give somebody the idea for something, especially something artistic or that shows imagination

cung cấp cho ai đó ý tưởng về một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó mang tính nghệ thuật hoặc thể hiện trí tưởng tượng

Ví dụ:
  • The choice of decor was inspired by a trip to India.

    Sự lựa chọn trang trí được lấy cảm hứng từ một chuyến đi đến Ấn Độ.

  • His tragic story later inspired a Hollywood film.

    Câu chuyện bi thảm của anh sau này đã truyền cảm hứng cho một bộ phim Hollywood.

Ví dụ bổ sung:
  • His paintings were clearly inspired by Monet’s work.

    Những bức tranh của ông rõ ràng được lấy cảm hứng từ tác phẩm của Monet.

  • It was this trip that helped to inspire his interest in Eastern thought.

    Chính chuyến đi này đã khơi dậy niềm đam mê của ông đối với tư tưởng phương Đông.

to make somebody have a particular feeling or emotion

làm cho ai đó có một cảm giác hoặc cảm xúc đặc biệt

Ví dụ:
  • Henry did not inspire confidence as a figure of authority.

    Henry không truyền cảm hứng cho sự tự tin với tư cách là một nhân vật có thẩm quyền.

  • Her work didn't exactly inspire me with confidence.

    Công việc của cô ấy không thực sự truyền cảm hứng cho tôi sự tự tin.

  • As a general, he inspired great loyalty in his troops.

    Với tư cách là một vị tướng, ông đã truyền cảm hứng cho lòng trung thành lớn lao trong quân đội của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • The council's record in this area inspires little respect.

    Thành tích của hội đồng trong lĩnh vực này ít được tôn trọng.

  • She is a young woman who inspires trust in everyone she meets.

    Cô ấy là một phụ nữ trẻ truyền cảm hứng tin cậy cho mọi người cô gặp.