tính từ
đầu tiên
the prime of the year: phần đầu của năm, mùa xuân
chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu
to be well primed with beer: uống bia thoả thích
in the prime of beauty: lúc sắc đẹp đang thì
to be past one's prime: đã qua thời xuân xanh, trở về già
tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo
prime beef: thịt bò loại ngon nhất
danh từ
thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai
the prime of the year: phần đầu của năm, mùa xuân
thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất
to be well primed with beer: uống bia thoả thích
in the prime of beauty: lúc sắc đẹp đang thì
to be past one's prime: đã qua thời xuân xanh, trở về già
(tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng)
prime beef: thịt bò loại ngon nhất