danh từ
thực hành, thực tiễn
in practice: trong thực hành, trong thực tiễn
to put in (into) practice: thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn
thói quen, lệ thường
according to the usual practice: theo lệ thường
to make a practice of getting up early: tạo thói quen dậy sớm
sự rèn luyện, sự luyện tập
practice makes perfect: rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi
to be in practice: có rèn luyện, có luyện tập
to be out of practice: không rèn luyện, bỏ luyện tập
ngoại động từ & nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) practise
in practice: trong thực hành, trong thực tiễn
to put in (into) practice: thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn