Định nghĩa của từ rouse

rouseverb

phát triển

/raʊz//raʊz/

Động từ "rouse" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn! Nguồn gốc của từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "rousier", có nghĩa là "khuấy động" hoặc "đánh thức". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "rumpere", có nghĩa là "phá vỡ" hoặc "khuấy động". Trong tiếng Anh trung đại, "rouse" cũng có nghĩa là "khuấy động" hoặc "đánh thức", thường được sử dụng trong bối cảnh khuấy động cảm xúc của ai đó, chẳng hạn như "rouse up" (đánh thức) hoặc "rouse with" (khuấy động). Theo thời gian, ý nghĩa của "rouse" được mở rộng để bao gồm việc tăng cường hoặc khuấy động những cảm xúc mạnh mẽ, chẳng hạn như phấn khích, tức giận hoặc đam mê. Ngày nay, chúng ta sử dụng "rouse" để mô tả những hành động đánh thức hoặc truyền cảm hứng cho những cảm xúc mạnh mẽ ở người khác. Bạn có muốn biết thêm về nguồn gốc của từ ngữ hoặc có điều gì khác tôi có thể giúp bạn không?

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(quân sự) hiệu kèn đánh thức

exampleto rouse a fox from its lair: khua một con cáo ra khỏi hang

type ngoại động từ

meaningkhua, khuấy động

exampleto rouse a fox from its lair: khua một con cáo ra khỏi hang

meaningđánh thức, làm thức tỉnh

exampleto rouse someone [from sleep]: đánh thức ai dậy

exampleto rouse oneself: thức tỉnh, tỉnh táo

meaningkhích động

exampleto rouse the masses to action: khích động quần chúng hành động

namespace

to wake somebody up, especially when they are sleeping deeply

đánh thức ai đó dậy, đặc biệt là khi họ đang ngủ sâu

Ví dụ:
  • The telephone roused me from my sleep at 6  a.m.

    Chiếc điện thoại đánh thức tôi khỏi giấc ngủ lúc 6 giờ sáng.

  • He came to the door, evidently just roused from his bed.

    Anh ta bước tới cửa, rõ ràng là vừa mới thức dậy khỏi giường.

  • Nicky roused her with a gentle nudge.

    Nicky đánh thức cô bằng một cú huých nhẹ nhàng.

Ví dụ bổ sung:
  • I was roused from a deep sleep by a hand on my shoulder.

    Tôi bị đánh thức khỏi giấc ngủ sâu bởi một bàn tay đặt lên vai tôi.

  • We tried in vain to rouse him.

    Chúng tôi đã cố gắng vô ích để đánh thức anh ấy.

Từ, cụm từ liên quan

to make somebody want to start doing something when they were not active or interested in doing it

làm cho ai đó muốn bắt đầu làm việc gì đó khi họ không tích cực hoặc không hứng thú làm việc đó

Ví dụ:
  • A lot of people were roused to action by the appeal.

    Rất nhiều người đã được khuyến khích hành động bởi lời kêu gọi.

  • Richard couldn't rouse himself to say anything in reply.

    Richard không thể tự mình nói bất cứ điều gì để đáp lại.

  • We finally managed to rouse her from her lethargy.

    Cuối cùng chúng tôi cũng đã đánh thức được cô ấy khỏi trạng thái hôn mê.

to make somebody feel a particular emotion

làm cho ai đó cảm thấy một cảm xúc cụ thể

Ví dụ:
  • to rouse somebody’s anger

    khơi dậy sự tức giận của ai đó

  • What roused your suspicions (= what made you suspicious)?

    Điều gì làm bạn nghi ngờ (= điều gì khiến bạn nghi ngờ)?

  • She ran forward, roused to anger.

    Cô chạy về phía trước, nổi giận.

to make somebody angry, excited or full of emotion

làm cho ai đó tức giận, phấn khích hoặc đầy cảm xúc

Ví dụ:
  • Chris is not easily roused.

    Chris không dễ bị kích động.

  • When roused, he has a cruel tongue.

    Khi bị kích động, anh ta có cái lưỡi độc ác.

Thành ngữ

the clock is ticking (down)
used to say that there's not much time left before something happens
  • The clock is ticking down to midnight on New Year’s Eve.
  • The clock is ticking for one mystery lottery winner who has less than 24 hours to claim a £64 million prize.
  • tick all the/somebody’s boxes
    (British English, informal)to do exactly the right things to please somebody
  • This is a movie that ticks all the boxes.
  • The house we would like to buy ticks all our boxes.
  • what makes somebody tick
    what makes somebody behave in the way that they do
  • I've never really understood what makes her tick.