ngoại động từ
nhắc lại, kể lại
diễn tập (vở kịch, bài múa...)
diễn tập
/rɪˈhɜːs//rɪˈhɜːrs/Từ "rehearse" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "rehercen", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp Bắc Âu cổ "rehercer". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ là một hợp chất của "re-" có nghĩa là "lại nữa" và "hercer" có nghĩa là "nghe" hoặc "học". Thuật ngữ tiếng Pháp Bắc Âu cổ "rehercer" được dùng để mô tả quá trình nghiên cứu hoặc học lại một điều gì đó trước khi trình bày trước khán giả, chẳng hạn như một vở kịch hoặc một buổi biểu diễn âm nhạc. Cách sử dụng từ này được dịch sang tiếng Anh trung đại và cách viết đã phát triển thành "rehercen". Trường hợp đầu tiên được ghi chép bằng văn bản của từ này trong tiếng Anh được tìm thấy trong "Piers Plowman" của William Langland, một bài thơ thế kỷ 14. Vào thế kỷ 15, từ này được sử dụng rộng rãi hơn, xuất hiện trong các bối cảnh tôn giáo để mô tả sự lặp lại của những lời cầu nguyện hoặc kinh thánh. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "rehearse" như được sử dụng ngày nay, và ý nghĩa hiện tại của nó, ám chỉ hành động chuẩn bị cho một buổi biểu diễn, đã được xác lập rõ ràng trong tiếng Anh hiện đại.
ngoại động từ
nhắc lại, kể lại
diễn tập (vở kịch, bài múa...)
to practise or make people practise a play, piece of music, etc. in preparation for a public performance
luyện tập hoặc bắt mọi người luyện tập một vở kịch, một bản nhạc, v.v. để chuẩn bị cho buổi biểu diễn trước công chúng
Chúng tôi chỉ có hai tuần để luyện tập.
Chúng tôi đang luyện tập cho buổi biểu diễn.
Hôm nay chúng ta sẽ diễn tập cảnh cuối cùng.
Các diễn viên đã được diễn tập kém.
to prepare in your mind or practise privately what you are going to do or say to somebody
chuẩn bị trong tâm trí hoặc thực hành một cách riêng tư những gì bạn sẽ làm hoặc nói với ai đó
Cô vừa đi vừa luyện tập lý do đến muộn.
Anh ấy đã luyện tập bài phát biểu của mình rất tốt.
Cô luyện tập trong đầu những gì cô sẽ nói với Jeff.
to repeat ideas or opinions that have often been expressed before
lặp lại những ý tưởng hoặc quan điểm đã thường được bày tỏ trước đó