tính từ
thức giấc, thức dậy; thức, không ngủ
to lie awaken: nằm thức, nằm không ngủ
to try to keep awaken: còn thức nguyên, chưa ngủ; rát tỉnh táo, cảnh giác
awaken to nhận ra, nhận thức ra, thấy rõ
to be fully awaken to the danger of the situation: nhận thấy rất rõ sự nguy hiểm của tình hình
động từ
(như) awake ((thường) nghĩa bóng)
to lie awaken: nằm thức, nằm không ngủ
to try to keep awaken: còn thức nguyên, chưa ngủ; rát tỉnh táo, cảnh giác