Định nghĩa của từ manner

mannernoun

cách, lối, kiểu, dáng, vẻ, thái độ

/ˈmanə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "manner" có nguồn gốc từ nguyên phong phú! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "mār", có nghĩa là "way" hoặc "phương pháp". Thuật ngữ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ nguyên Germanic "*mariz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Manier", có nghĩa là "manner" hoặc "cách". Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "manner" và ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm các đặc điểm về hành vi, giọng điệu và phong cách. Đến thế kỷ 15, "manner" đã mang nghĩa là "một cách làm điều gì đó" hoặc "một cách cư xử cụ thể". Ngày nay, chúng ta sử dụng "manner" để mô tả cách nói, hành động hoặc cư xử của ai đó, thường theo cách truyền tải tính cách hoặc thái độ của họ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcách, lối, kiểu

examplein (after) this manner: theo cách này

examplein a manner of speaking: (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho là

meaningin

examplethere is no trace of awkwardness in one's manner: không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình

type danh từ

meaningcách, lối, thói, kiểu

examplein (after) this manner: theo cách này

examplein a manner of speaking: (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho là

meaningdáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ

examplethere is no trace of awkwardness in one's manner: không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình

meaning(số nhiều) cách xử sự, cách cư xử

examplebad manners: cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự

exampleto have no manners: thô lỗ, không lịch sự chút nào

namespace

behaviour that is considered to be polite in a particular society or culture

hành vi được coi là lịch sự trong một xã hội hoặc nền văn hóa cụ thể

Ví dụ:
  • to have good/bad manners

    có cách cư xử tốt/xấu

  • It is bad manners to talk with your mouth full.

    Nói chuyện với cái miệng đầy thức ăn là một cách cư xử tồi.

  • He has no manners (= behaves very badly).

    Anh ta không có cách cư xử (= cư xử rất tệ).

  • She could at least have the good manners to let me know she won’t be able to attend.

    Ít nhất cô ấy có thể cư xử lịch sự để cho tôi biết rằng cô ấy sẽ không thể tham dự.

  • These children need to learn some manners.

    Những đứa trẻ này cần học cách cư xử.

  • Now sit down and eat and mind your manners!

    Bây giờ hãy ngồi xuống ăn và để ý cách cư xử của bạn!

Ví dụ bổ sung:
  • Didn't your parents teach you any manners?

    Bố mẹ bạn không dạy bạn cách cư xử nào à?

  • Her lack of manners is appalling.

    Sự thiếu lịch sự của cô ấy thật kinh khủng.

  • I disliked him but I knew my manners so I answered his question.

    Tôi không thích anh ấy nhưng tôi biết cách cư xử của mình nên tôi đã trả lời câu hỏi của anh ấy.

  • I'm sorry, I was forgetting my manners. Can I offer you a drink?

    Tôi xin lỗi, tôi đã quên cách cư xử của mình. Tôi có thể mời bạn đồ uống được không?

  • It's not good manners to stare at people.

    Nhìn chằm chằm vào mọi người không phải là cách cư xử tốt.

Từ, cụm từ liên quan

the way that something is done or happens

cách mà một cái gì đó được thực hiện hoặc xảy ra

Ví dụ:
  • She answered in a businesslike manner.

    Cô ấy trả lời theo phong cách kinh doanh.

  • All claims must be settled in a professional and timely manner.

    Mọi khiếu nại phải được giải quyết một cách chuyên nghiệp và kịp thời.

  • The manner in which the decision was announced was extremely regrettable.

    Cách thức công bố quyết định là vô cùng đáng tiếc.

  • The eye works in a similar manner to a camera.

    Mắt hoạt động theo cách tương tự như máy ảnh.

Ví dụ bổ sung:
  • Energy bills are calculated in a transparent manner.

    Hóa đơn năng lượng được tính toán một cách minh bạch.

  • Chemical waste must be disposed of in an environmentally responsible manner.

    Chất thải hóa học phải được xử lý theo cách có trách nhiệm với môi trường.

  • Files have been stored in such a haphazard manner that they are impossible to find.

    Các tập tin đã được lưu trữ một cách lộn xộn đến mức không thể tìm thấy chúng.

  • He told her in no uncertain manner that her actions were unacceptable.

    Anh nói với cô một cách dứt khoát rằng hành động của cô là không thể chấp nhận được.

  • He was behaving in a highly suspicious manner.

    Anh ta đang hành xử một cách rất đáng ngờ.

the way that somebody behaves towards other people

cách mà ai đó cư xử với người khác

Ví dụ:
  • to have an aggressive/a friendly/a relaxed manner

    có thái độ tích cực/thân thiện/thoải mái

  • His manner was polite but cool.

    Phong cách của anh ấy lịch sự nhưng lạnh lùng.

  • She behaved in a threatening manner towards her mother.

    Cô ấy cư xử theo cách đe dọa mẹ mình.

Ví dụ bổ sung:
  • He tends to adopt a condescending manner when talking to young women.

    Anh ta có xu hướng tỏ ra trịch thượng khi nói chuyện với phụ nữ trẻ.

  • Her brusque manner concealed a caring nature.

    Phong thái cộc cằn của cô che giấu bản chất quan tâm.

Từ, cụm từ liên quan

the habits and customs of a particular group of people

thói quen và phong tục của một nhóm người cụ thể

Ví dụ:
  • the social morals and manners of the seventeenth century

    đạo đức và cách cư xử xã hội của thế kỷ XVII

Thành ngữ

all manner of somebody/something
many different types of people or things
  • The problem can be solved in all manner of ways.
  • He enjoyed interacting with all manner of different people.
  • in the manner of somebody/something
    (formal)in a style that is typical of somebody/something
  • a painting in the manner of Raphael
  • in a manner of speaking
    if you think about it in a particular way; true in some but not all ways
  • All these points of view are related, in a manner of speaking.
  • (as/as if) to the manner born
    (formal)as if something is natural for you and you have done it many times in the past
  • She adapted to life on the estate as if to the manner born.
  • what manner of…
    (formal or literary)what kind of…
  • What manner of man could do such a terrible thing?