Định nghĩa của từ method

methodnoun

phương pháp, cách thức

/ˈmɛθəd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "method" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ thế kỷ 14 "membre," nghĩa là "member" hoặc "một phần." Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "membrum," cũng có nghĩa là "member" hoặc "chi." Vào thế kỷ 15, từ "method" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại là "methode," dùng để chỉ cách thực hiện một việc gì đó hoặc một hệ thống hoặc quy trình. Từ này chịu ảnh hưởng của từ tiếng Latin "methodus," nghĩa là "way" hoặc "method" và bắt nguồn từ "meta," nghĩa là "changing" và "odos," nghĩa là "cách." Theo thời gian, ý nghĩa của "method" được mở rộng để bao hàm các phương pháp tiếp cận khoa học, nghệ thuật và triết học, cuối cùng trở thành thuật ngữ đa năng mà chúng ta sử dụng ngày nay để mô tả một quy trình hoặc phương pháp tiếp cận có hệ thống nhằm đạt được mục tiêu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningphương pháp, cách thức

meaningthứ tự; hệ thống

examplea man of method: một người làm việc có phương pháp; một người làm việc có ngăn nắp

meaning(đùa cợt) cứ bán cái điên của nó đi mà ăn

typeDefault

meaningphương pháp

meaningm. of approximation phương pháp [gần đúng, xấp xỉ]

meaningm. of average phương pháp bình quân

namespace

a particular way of doing something

một cách cụ thể để làm một cái gì đó

Ví dụ:
  • Which method is the most effective?

    Phương pháp nào là hiệu quả nhất?

  • traditional/alternative methods

    phương pháp truyền thống/thay thế

  • a scientific method of data analysis

    phương pháp phân tích dữ liệu khoa học

  • a reliable method of measuring blood pressure

    một phương pháp đo huyết áp đáng tin cậy

  • the best method for arriving at an accurate prediction of the costs

    phương pháp tốt nhất để đưa ra dự đoán chính xác về chi phí

  • Developing new methods to keep insects out of food packages is critical.

    Phát triển các phương pháp mới để ngăn chặn côn trùng xâm nhập vào gói thực phẩm là rất quan trọng.

  • to use/employ/apply a method

    sử dụng/sử dụng/áp dụng một phương pháp

  • to devise/propose/adopt a method

    nghĩ ra/đề xuất/áp dụng một phương pháp

  • He's quite critical of modern teaching methods.

    Ông ấy khá phê phán các phương pháp giảng dạy hiện đại.

Ví dụ bổ sung:
  • This is the best method of settling such arguments.

    Đây là phương pháp tốt nhất để giải quyết những tranh cãi như vậy.

  • This is a simpler method for making bread.

    Đây là một phương pháp đơn giản hơn để làm bánh mì.

  • Farmers are seeking less toxic methods of pest control.

    Nông dân đang tìm kiếm các phương pháp kiểm soát dịch hại ít độc hại hơn.

  • Scientists have developed two new methods of detecting the chemical.

    Các nhà khoa học đã phát triển hai phương pháp mới để phát hiện hóa chất.

  • Various methods were used in these studies.

    Nhiều phương pháp khác nhau đã được sử dụng trong các nghiên cứu này.

the quality of being well planned and organized

chất lượng của việc được lên kế hoạch và tổ chức tốt

Ví dụ:
  • There's very little method in his approach.

    Có rất ít phương pháp trong cách tiếp cận của anh ấy.

  • We have to apply some method to this investigation.

    Chúng ta phải áp dụng một số phương pháp cho cuộc điều tra này.

Thành ngữ

there’s (a) method in somebody’s madness
there is a reason for somebody’s behaviour and it is not as strange or as stupid as it seems