Định nghĩa của từ desktop

desktopnoun

máy tính để bàn

/ˈdesktɒp//ˈdesktɑːp/

Thuật ngữ "desktop" bắt nguồn từ những ngày đầu của máy tính cá nhân. Thuật ngữ này ám chỉ diện tích bề mặt vật lý của một chiếc bàn nơi đặt màn hình máy tính, bàn phím và các thiết bị ngoại vi khác. Điều này trái ngược với các máy tính lớn hơn, thường được đặt trong các phòng riêng và được truy cập từ xa. Khi máy tính cá nhân trở nên phổ biến hơn, phép ẩn dụ "desktop" đã phát triển để bao hàm giao diện người dùng đồ họa (GUI) mô phỏng môi trường máy tính để bàn ảo. Không gian ảo này cho phép người dùng sắp xếp các tệp và ứng dụng của họ theo cách tương tự như cách họ làm trên bàn làm việc thực tế.

Tóm Tắt

typeDefault

meaningbàn giấy, mặt bàn

namespace

a screen on a computer that shows the icons of programs and files that can be used

một màn hình trên máy tính hiển thị các biểu tượng của chương trình và tập tin có thể được sử dụng

Ví dụ:
  • desktop icons

    biểu tượng máy tính để bàn

the top of a desk

phía trên bàn làm việc

a computer with a keyboard, screen and main processing unit that fits on a desk

một máy tính có bàn phím, màn hình và bộ xử lý chính đặt vừa trên bàn

Thành ngữ

back on track
going in the right direction again after a mistake, failure, etc.
  • I tried to get my life back on track after my divorce.
  • be on track
    to be doing the right thing in order to achieve a particular result
  • Curtis is on track for the gold medal.
  • cover your tracks
    to try and hide what you have done, because you do not want other people to find out about it
  • He had attempted to cover his tracks by wiping the hard disk on his computer.
  • from/on the wrong side of the tracks
    from or living in a poor area or part of town
    hot on somebody’s/something’s tracks/trail
    (informal)close to catching or finding the person or thing that you have been running after or searching for
    keep/lose track of somebody/something
    to have/not have information about what is happening or where somebody/something is
  • Bank statements help you keep track of where your money is going.
  • I lost all track of time (= forgot what time it was).
  • make tracks
    (informal)to leave a place, especially to go home
  • It’s getting late—I’d better make tracks.
  • off the beaten track
    far away from other people, houses, etc.
  • They live miles off the beaten track.
  • on the right/wrong track
    thinking or behaving in the right/wrong way
  • We haven’t found a cure yet—but we are on the right track.
  • The new manager successfully got the team back onto the right track.
  • The police were on the wrong track when they treated the case as a revenge killing.
  • stop/halt somebody in their tracks | stop/halt/freeze in your tracks
    (figurative)to suddenly make somebody stop by frightening or surprising them; to suddenly stop because something has frightened or surprised you
  • The question stopped Alice in her tracks.
  • Suddenly he stopped dead in his tracks: what was he doing?
  • The disease was stopped in its tracks by immunization programmes.