Định nghĩa của từ top-down

top-downadjective

từ trên xuống

/ˌtɒp ˈdaʊn//ˌtɑːp ˈdaʊn/

namespace

starting with a general idea to which details are added later

Từ, cụm từ liên quan

starting from or involving the people who have higher positions in an organization

Ví dụ:
  • a top-down management style