tính từ
hói (đầu)
trọc trụi
bald hill: đồi trọc
bald tree: cây trụi lá
bald bird: chim trụi lông
không che đậy; lộ liễu; phô bày ra rành rành (tật xấu khuyết điểm)
hói
/bɔːld//bɔːld/Từ "bald" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bæld", có nghĩa là "đầu trắng" hoặc "tóc xám". Nghĩa của "bald" này ám chỉ mái tóc bạc thường đi kèm với tuổi già. Theo thời gian, nghĩa của "bald" đã thay đổi để mô tả một người có ít hoặc không có tóc trên đầu, đặc biệt là ở đỉnh đầu hoặc đỉnh đầu. Người ta cho rằng ý nghĩa thay đổi này là do ảnh hưởng của tập tục cạo đầu như một dấu hiệu của sự thương tiếc hoặc là một phần của một số nền văn hóa nhất định. Ngày nay, "bald" thường được dùng để mô tả một thứ gì đó không có tóc, như một cái cây trọc hoặc một chỗ trọc. Mặc dù đã có sự thay đổi, nhưng từ "bald" vẫn giữ nguyên nét xám trong gốc rễ của nó.
tính từ
hói (đầu)
trọc trụi
bald hill: đồi trọc
bald tree: cây trụi lá
bald bird: chim trụi lông
không che đậy; lộ liễu; phô bày ra rành rành (tật xấu khuyết điểm)
having little or no hair on the head
có ít hoặc không có tóc trên đầu
Anh ấy bắt đầu bị hói ở tuổi đôi mươi.
nam thanh niên bị hói sớm
without any of the usual hair, marks, etc. covering the skin or surface of something
không có lông, dấu vết, v.v. thông thường bao phủ da hoặc bề mặt của vật gì đó
Con chó của chúng tôi có một mảng hói ở chân.
một cái lốp hói (= một cái lốp có bề mặt trở nên nhẵn)
without any extra explanation or detail to help you understand or accept what is being said
không có bất kỳ lời giải thích hoặc chi tiết bổ sung nào để giúp bạn hiểu hoặc chấp nhận những gì đang được nói
Sự thật rõ ràng là chúng tôi không cần bạn nữa.
Bức thư là một tuyên bố rõ ràng về quan điểm pháp lý của chúng tôi.
All matches